Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Bùi Thúy Nga |
Ngày 01/05/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hòn Gai - Lớp 7A1 : Tiết 14 đại 7
Giáo viên : Bùi Thị Thuý Nga
Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Thực hiện BT 68 T 34
HS 2 : BT 69 T 34 . Những phân số như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn ?
Luyện giải bài tập :
Chữa bài tập 68 T 34 SGK
Chữa bài tập 69 T 34 SGK
Bài tập 88 T 15
8,5 : 3 = 2,8(3) b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27) d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Giải
Bài tập 72 T 35 : Các số sau có bằng nhau không ?
0,(31) ; 0,3(13)
Luyện giải bài tập :
Giải
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
Bài tập 88 T 15 SBT
Để viết số 0,(25) dưới dạng phân số ta làm như sau:
Luyện giải bài tập :
Theo cách trên , em hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số : 0,(34) ; 0,(5) ; 0,(123) .
0,(34) = 0,(01).34 =
Giải
0,(5) = 0,(1).5 =
Bài tập áp dụng tại lớp : 90 T 15 SBT
* BTVN : 85, 86, 87, 89, 91, 92 T 15 SBT
Giáo viên : Bùi Thị Thuý Nga
Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Thực hiện BT 68 T 34
HS 2 : BT 69 T 34 . Những phân số như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn ?
Luyện giải bài tập :
Chữa bài tập 68 T 34 SGK
Chữa bài tập 69 T 34 SGK
Bài tập 88 T 15
8,5 : 3 = 2,8(3) b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27) d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Giải
Bài tập 72 T 35 : Các số sau có bằng nhau không ?
0,(31) ; 0,3(13)
Luyện giải bài tập :
Giải
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
Bài tập 88 T 15 SBT
Để viết số 0,(25) dưới dạng phân số ta làm như sau:
Luyện giải bài tập :
Theo cách trên , em hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số : 0,(34) ; 0,(5) ; 0,(123) .
0,(34) = 0,(01).34 =
Giải
0,(5) = 0,(1).5 =
Bài tập áp dụng tại lớp : 90 T 15 SBT
* BTVN : 85, 86, 87, 89, 91, 92 T 15 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)