Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Long |
Ngày 01/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TOÁN : ĐẠI SỐ
LỚP : 7 1.
BÀI TẬP 33 (sgk/40)
Tính tổng của hai đa thức sau và cho biết bậc của nó .
P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và
Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 .
BÀI TẬP 33 (sgk/40) Tổng của đa thức sau là
P+N = ( x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 ) + ( x2y3 + 5 – 1,3y2 )
P+N = x5 + ( -x2y3 + x2y3) + xy + (0,3y2 – 1,3y2 )+ (-2 + 5)
P+N = x5 + 0 + xy + ( - y2 ) + 3
P+N = x5 + xy - y2 + 3 .
Bậc của đa thức là bậc 5
TIẾT : 58
BÀI TẬP 34 (sgk/40)
Tính tổng của các đa thức :
M = x3 + xy + y2 - x2y2 – 2 và
N = x2y2 + 5 – y2 .
BÀI 34 :Tổng của hai đa thức b)
M + N = (x3 + xy + y2 - x2y2 – 2 )+(x2y2 + 5 – y2 )
M + N = x3 + xy +(y2 – y2 )+(-x2y2 + x2y2 )+(–2 + 5)
M + N = x3 + xy + 0 + 0 + 3
M + N = x3 + xy + 3 .
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
Cho hai đa thức :
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính M - N
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
a) Tính M + N
M + N = ( x2 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1)
M + N = ( x2 + x2 ) + (– 2xy – 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
M + N = 2 x2 + 0 + 2 y2 + 1
M + N = 2 x2 + 2 y2 + 1
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
b) Tính M – N
M – N = ( x2 – 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1)
M – N = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
M – N = ( x2 - x2 ) + (– 2xy – 2xy ) + (y2 - y2 ) - 1
M – N = 0 + ( - 4 xy ) + 0 - 1
M – N = - 4 xy - 1
BÀI TẬP:37 (sgk/41)
BÀI TẬP:37 (sgk/41)
Bài toán có nhiều đáp án .
Chẳng hạn :
x2y + xy + 5
Hoặc x3 + xy + y ;
xy + xyz – 7 ; . . .
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a) x2 + 2xy - 3 x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 .
b) xy – x2 y2 +x4 y4 – x6 y6 + x8 y8 tại x = -1 và y = -1
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Giá trị của đa thức:
a) x2 + 2xy - 3 x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2 xy + (-3x3 + 3x3) + ( 2y3 – y3 )
= x2 + 2 xy + 0 + y3
= x2 + 2 xy + y3 Thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức
= 52 + 2.5.4 + 43
= 129
Vậy giá trị của biểu thức x2 + 2xy - 3 x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là 129
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Giá trị của đa thức :
b) xy – x2 y2 +x4 y4 – x6 y6 + x8 y8 tại x = -1 và y = -1
= (-1).(-1) – (-1)2.(-1)2 + (-1)4.(-1)4 – (-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1
= 1
Vậy giá trị của biểu thức xy – x2 y2 +x4 y4 – x6 y6 + x8 y8
tại x = -1 và y = -1 là 1
BÀI TẬP 38 (sgk/41) Cho đa thức :
A = x2 - 2 y + xy + 1
B = x2 + y – x2 y2 – 1
Tìm đa thức C sao cho : C = A + B
BÀI TẬP 38 (sgk/41)
C = A + B
C = ( x2 - 2 y + xy + 1) + ( x2 + y – x2 y2 – 1)
C = ( x2 + x2 ) + xy + (- 2 y + y ) – x2 y2 + ( 1 – 1 )
C = 2x2 + xy - y – x2 y2
DẶN DÒ :
+ Về nhà ôn lại các tính chất cơ bản của phân số ; Cộng , trừ đa thức .
+ Làm các bài tập còn lại ( SGK / 40 + 41 ).
+ Chuẩn bị tiết sau học bài “Đa thức một biến “
LỚP : 7 1.
BÀI TẬP 33 (sgk/40)
Tính tổng của hai đa thức sau và cho biết bậc của nó .
P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và
Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 .
BÀI TẬP 33 (sgk/40) Tổng của đa thức sau là
P+N = ( x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 ) + ( x2y3 + 5 – 1,3y2 )
P+N = x5 + ( -x2y3 + x2y3) + xy + (0,3y2 – 1,3y2 )+ (-2 + 5)
P+N = x5 + 0 + xy + ( - y2 ) + 3
P+N = x5 + xy - y2 + 3 .
Bậc của đa thức là bậc 5
TIẾT : 58
BÀI TẬP 34 (sgk/40)
Tính tổng của các đa thức :
M = x3 + xy + y2 - x2y2 – 2 và
N = x2y2 + 5 – y2 .
BÀI 34 :Tổng của hai đa thức b)
M + N = (x3 + xy + y2 - x2y2 – 2 )+(x2y2 + 5 – y2 )
M + N = x3 + xy +(y2 – y2 )+(-x2y2 + x2y2 )+(–2 + 5)
M + N = x3 + xy + 0 + 0 + 3
M + N = x3 + xy + 3 .
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
Cho hai đa thức :
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính M - N
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
a) Tính M + N
M + N = ( x2 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1)
M + N = ( x2 + x2 ) + (– 2xy – 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
M + N = 2 x2 + 0 + 2 y2 + 1
M + N = 2 x2 + 2 y2 + 1
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
b) Tính M – N
M – N = ( x2 – 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1)
M – N = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
M – N = ( x2 - x2 ) + (– 2xy – 2xy ) + (y2 - y2 ) - 1
M – N = 0 + ( - 4 xy ) + 0 - 1
M – N = - 4 xy - 1
BÀI TẬP:37 (sgk/41)
BÀI TẬP:37 (sgk/41)
Bài toán có nhiều đáp án .
Chẳng hạn :
x2y + xy + 5
Hoặc x3 + xy + y ;
xy + xyz – 7 ; . . .
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a) x2 + 2xy - 3 x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 .
b) xy – x2 y2 +x4 y4 – x6 y6 + x8 y8 tại x = -1 và y = -1
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Giá trị của đa thức:
a) x2 + 2xy - 3 x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2 xy + (-3x3 + 3x3) + ( 2y3 – y3 )
= x2 + 2 xy + 0 + y3
= x2 + 2 xy + y3 Thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức
= 52 + 2.5.4 + 43
= 129
Vậy giá trị của biểu thức x2 + 2xy - 3 x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 là 129
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Giá trị của đa thức :
b) xy – x2 y2 +x4 y4 – x6 y6 + x8 y8 tại x = -1 và y = -1
= (-1).(-1) – (-1)2.(-1)2 + (-1)4.(-1)4 – (-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1
= 1
Vậy giá trị của biểu thức xy – x2 y2 +x4 y4 – x6 y6 + x8 y8
tại x = -1 và y = -1 là 1
BÀI TẬP 38 (sgk/41) Cho đa thức :
A = x2 - 2 y + xy + 1
B = x2 + y – x2 y2 – 1
Tìm đa thức C sao cho : C = A + B
BÀI TẬP 38 (sgk/41)
C = A + B
C = ( x2 - 2 y + xy + 1) + ( x2 + y – x2 y2 – 1)
C = ( x2 + x2 ) + xy + (- 2 y + y ) – x2 y2 + ( 1 – 1 )
C = 2x2 + xy - y – x2 y2
DẶN DÒ :
+ Về nhà ôn lại các tính chất cơ bản của phân số ; Cộng , trừ đa thức .
+ Làm các bài tập còn lại ( SGK / 40 + 41 ).
+ Chuẩn bị tiết sau học bài “Đa thức một biến “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)