Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Văn Bội |
Ngày 01/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Xin chào các bạn học sinh lớp 7A !
Chúc các bạn một giờ học vui và lí thú
Trường THCS Phúc lợi
tiÕt 12
LuyÖn tËp
1.Bài tập tại lớp : Trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai
X
X
X
X
X
Tìm ba số x, y, z biết rằng và x+y-z =2
Bài tập số 61: Tìm ba số x, y, z biết rằng :
Và x+y-z = 10
Hướng dẫn :
12
x
y
3
2
(I)
(II)
x
y
8
12
Bài 64
Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh .Tính số học sinh mỗi khối
Hướng dẫn
Gọi : số học sinh khối 6 là a (học sinh)
số học sinh khối 7 là b (học sinh)
Số học sinh khối 8 là c ( học sinh)
Số học sinh khối 9 là d ( học sinh) (a,b,c,d?N)
Vì số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 nên ta có
Mà số học sinh lớp 9 ít hơn số học sinh lớp 7 là 70 học sinh nên ta có:
b-d =70
Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Bài tập số 60: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài mới , mang máy tính bỏ túi
62,63 (SGK-t31) -78,79,83(SBt-t14)
Bài tập:
Xin chân thành cảm
ơn các thầy cô giáo
và
các em học sinh
Chúc các bạn một giờ học vui và lí thú
Trường THCS Phúc lợi
tiÕt 12
LuyÖn tËp
1.Bài tập tại lớp : Trong các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai
X
X
X
X
X
Tìm ba số x, y, z biết rằng và x+y-z =2
Bài tập số 61: Tìm ba số x, y, z biết rằng :
Và x+y-z = 10
Hướng dẫn :
12
x
y
3
2
(I)
(II)
x
y
8
12
Bài 64
Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh .Tính số học sinh mỗi khối
Hướng dẫn
Gọi : số học sinh khối 6 là a (học sinh)
số học sinh khối 7 là b (học sinh)
Số học sinh khối 8 là c ( học sinh)
Số học sinh khối 9 là d ( học sinh) (a,b,c,d?N)
Vì số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6 nên ta có
Mà số học sinh lớp 9 ít hơn số học sinh lớp 7 là 70 học sinh nên ta có:
b-d =70
Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Bài tập số 60: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài mới , mang máy tính bỏ túi
62,63 (SGK-t31) -78,79,83(SBt-t14)
Bài tập:
Xin chân thành cảm
ơn các thầy cô giáo
và
các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Bội
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)