Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Lê Huy Thắm | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Ngu?i th?c hi?n: Lờ Van Th?m
toán 7
Kính chào qúy thầy cô
cùng các em học sinh

kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Đa thức là gì ? Bậc của đa thức là gì?
Hãy lấy 2 ví dụ về đa thức cho biết bậc của đa thức đó.
Bài 2: Thu gọn đa thức sau:
x3 + xy +3x3 - 5xy - x2 + 2xy + x2

Cho hai đa thức : M= 5x2y +5x - 3 và N = xyz - 4x2y +5x-
Để cộng hai đa thức đó ta làm như sau:
M + N = (5x2y + 5x - 3) + (xyz - 4x2y + 5x - )
=5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x -
= ( 5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz +(- 3 - )
= x2y + 10x + xyz -
Ta nói đa thức x2y + 10x + xyz - là tổng của hai đa thức M, N
Bước 1:viết dưới dạng tổng của hai đathức , mỗi đa thức được đặt trong dấu ngoặc tròn
(Bước 2: bỏ dấu ngoặc)
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng
Bước 4: cộng , trừ các đơn thức đồng dạng
áp dụng: Tính tổng của hai đa thức sau
P = x2y + x3- xy2 +3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6


Bài 31/40(SGK). Cho hai đa thức
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
N = 5x2 +xyz -5xy + 3 - y
a/ Tính: M +N; M - N; N - M
b/ Nhận xét gì về kết quả của M -N và N - M ?
Bài ?2: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng

Bài 32/SGK : Tìm đa thức P biết
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1
P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2)
Cách 2: Thu gọn vế phải của đa thức rồi tính
Cách 1:
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2+ 3y2 - 1
P +(x2 - 2y2) = x2 + 2y2 - 1
P = (x2 + 2y2 - 1) - (x2 - 2y2)
= x2 + 2y2 - 1 - x2 +2y2
= 4y2 - 1

hướng dẫn về nhà
+ Nắm chắc các bước tính tổng, hiệu của hai hay nhiều đa thức
+ Làm bài tập 32 (b), 33 trang 40 / SGK
bài 29, 30 Trang 13 /SBT
Xin chân th�nh cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Huy Thắm
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)