Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hòa |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục đào tạo vũ thư Trường t.h.c.s vũ hội
ĐạI Số lớp 7
Tuần 27 tiết 58 :
Luyện tập
Thầy và trò lớp 7 e xin kính chào các thầy cô về dự
Kiểm tra bài cũ
Bài tập Cho các đa thức :
M = x3 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
E = 2x3 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
,
,
Giải
a) M + N = ( x3 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
- Thêm ngoặc
= x3 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
- Bỏ dấu ngoặc
= ( x3 + x3) + ( - 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
= 2x3 + 2y2 + 1
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
b) E - N = ( 2x3 + 2y2 + 1 ) - ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= 2x3 + 2y2 + 1 - y2 - 2xy - x3 - 1
= ( 2x3 - x3 ) + ( 2y2 - y2) - 2xy + ( 1 - 1 )
= x3 - 2xy + y2
- Thêm ngoặc
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 1 Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 2x2 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
Bài 2 : Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
,
,
C = - y - x2y2
,
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 - 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y - x2y2 - 1 ) - ( - y - x2y2 )
Ta có : A + B - C =
= x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( - 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 - x2y2 ) + (1 -1)
- Thêm ngoặc
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 1 : Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 2x2 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
Bài 2 : Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
,
,
C = - y - x2y2
,
. Tính A + B - C
Bài 3 : Tìm đa thức P và đa thức Q , biết :
a ) P + ( x2 - 2 y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b) Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Giải
a ) P = ( x2 - y2 + 3y2 - 1 ) - ( x2 - 2 y2)
- Chuyển vế
P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2 y2
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
P = ( x2 - x2 ) +( - y2 + 3y2 + 2y2 ) - 1
P = 4y2 - 1
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 1 : Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 2x2 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
Bài 2 : Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
,
,
C = - y - x2y2
,
. Tính A + B - C
Bài 3 : Tìm đa thức P và đa thức Q , biết :
a ) P + ( x2 - 2 y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b) Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Giải
b ) Q = ( xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 - xyz )
- Chuyển vế
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Q = xy + ( 2x2 + 5x2 ) + ( - 3xyz - xyz ) + 5
Q = xy + 7x2 - 4xyz + 5
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài tập : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2008 + y2008 ) - y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x - y = 0
Giải
Thay x = 2 , y = - 1 vào đa thức ta có : 22 + 2.2.( - 1 ) + ( - 1 )3
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 4 + ( - 4 ) + ( - 1 ) = - 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = 2 , y = - 1 là - 1
b) Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có :
- 1.( - 1 ) - ( - 1)2.( - 1 )2 + ( - 1 )4.( - 1 )4 - ( - 1)6.( - 1)6 + ( - 1 )8( - 1 )8
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài 1 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2008 + y2008 ) - y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x - y = 0
Giải
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1
Luyện tập
Bài tập
:Hãy cộng hoặc trừ các đa thức dưới đây rồi điền kết quả vào những ô vuông tương ứng , chúng ta sẽ được một " hình vuông kì diệu"
"Hình vuông kì diệu"
Tổng hàng ngang thứ nhất :
0
+
(- x )
+
4 x
=
3 x
Tổng hàng ngang thứ hai
5 x
+
x
+
( - 3 x )
=
3 x
Tổng hàng ngang thứ ba :
-2 x
+
3 x
+
2 x
=
3 x
Tổng hàng dọc thứ nhất :
0
+
5 x
+
(-2 x)
=
3 x
Tổng hàng dọc thứ hai :
- x
+
x
+
3 x
=
3 x
Tổng hàng dọc thứ ba :
4 x
+
(-3 x)
+
2 x
=
3 x
Tổng hàng chéo thứ nhất :
0
+
x
+
2 x
=
3 x
Tổng hàng chéo thứ hai :
4 x
+
x
+
(- 2 x)
=
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
* Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững các bước cộng hay trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức .
- Làm bài 37 , 38 SGK trang 41
ĐạI Số lớp 7
Tuần 27 tiết 58 :
Luyện tập
Thầy và trò lớp 7 e xin kính chào các thầy cô về dự
Kiểm tra bài cũ
Bài tập Cho các đa thức :
M = x3 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
E = 2x3 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
,
,
Giải
a) M + N = ( x3 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
- Thêm ngoặc
= x3 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
- Bỏ dấu ngoặc
= ( x3 + x3) + ( - 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
= 2x3 + 2y2 + 1
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
b) E - N = ( 2x3 + 2y2 + 1 ) - ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= 2x3 + 2y2 + 1 - y2 - 2xy - x3 - 1
= ( 2x3 - x3 ) + ( 2y2 - y2) - 2xy + ( 1 - 1 )
= x3 - 2xy + y2
- Thêm ngoặc
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 1 Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 2x2 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
Bài 2 : Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
,
,
C = - y - x2y2
,
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 - 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y - x2y2 - 1 ) - ( - y - x2y2 )
Ta có : A + B - C =
= x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( - 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 - x2y2 ) + (1 -1)
- Thêm ngoặc
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 1 : Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 2x2 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
Bài 2 : Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
,
,
C = - y - x2y2
,
. Tính A + B - C
Bài 3 : Tìm đa thức P và đa thức Q , biết :
a ) P + ( x2 - 2 y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b) Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Giải
a ) P = ( x2 - y2 + 3y2 - 1 ) - ( x2 - 2 y2)
- Chuyển vế
P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2 y2
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
P = ( x2 - x2 ) +( - y2 + 3y2 + 2y2 ) - 1
P = 4y2 - 1
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 1 : Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
E = 2x2 + 2y2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính E - N
Bài 2 : Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
,
,
C = - y - x2y2
,
. Tính A + B - C
Bài 3 : Tìm đa thức P và đa thức Q , biết :
a ) P + ( x2 - 2 y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b) Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Giải
b ) Q = ( xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 - xyz )
- Chuyển vế
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz
- Bỏ dấu ngoặc
- áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Q = xy + ( 2x2 + 5x2 ) + ( - 3xyz - xyz ) + 5
Q = xy + 7x2 - 4xyz + 5
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài tập : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2008 + y2008 ) - y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x - y = 0
Giải
Thay x = 2 , y = - 1 vào đa thức ta có : 22 + 2.2.( - 1 ) + ( - 1 )3
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 4 + ( - 4 ) + ( - 1 ) = - 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = 2 , y = - 1 là - 1
b) Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có :
- 1.( - 1 ) - ( - 1)2.( - 1 )2 + ( - 1 )4.( - 1 )4 - ( - 1)6.( - 1)6 + ( - 1 )8( - 1 )8
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài 1 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2008 + y2008 ) - y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x - y = 0
Giải
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1
Luyện tập
Bài tập
:Hãy cộng hoặc trừ các đa thức dưới đây rồi điền kết quả vào những ô vuông tương ứng , chúng ta sẽ được một " hình vuông kì diệu"
"Hình vuông kì diệu"
Tổng hàng ngang thứ nhất :
0
+
(- x )
+
4 x
=
3 x
Tổng hàng ngang thứ hai
5 x
+
x
+
( - 3 x )
=
3 x
Tổng hàng ngang thứ ba :
-2 x
+
3 x
+
2 x
=
3 x
Tổng hàng dọc thứ nhất :
0
+
5 x
+
(-2 x)
=
3 x
Tổng hàng dọc thứ hai :
- x
+
x
+
3 x
=
3 x
Tổng hàng dọc thứ ba :
4 x
+
(-3 x)
+
2 x
=
3 x
Tổng hàng chéo thứ nhất :
0
+
x
+
2 x
=
3 x
Tổng hàng chéo thứ hai :
4 x
+
x
+
(- 2 x)
=
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
3 x
Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
* Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững các bước cộng hay trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức .
- Làm bài 37 , 38 SGK trang 41
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)