Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tú |
Ngày 01/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A6
Tiết 61: Luyện tập
Bài 1: Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau.
a) M= x2 – 2xy + 5x2 – 1
b) N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y +5
c) A(x) = 2x4 + 3x2 – 2x4 + 1
Bài 1:
M= x2 - 2xy + 5x2 -1 = 6x2 - 2xy - 1 có bậc là 2
N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y +5 có bậc là 4
A(x) = 2x4 + 3x2 - 2x4 + 1 = 3x2 + 1 có bậc là 2
A(x) + B(x) = x2 – 2x – 8
Cách 2:
A(x) + B(x) = (5x3 + 3x2 - 6x +2 ) + (- 5x3 - 2x2 + 4x - 10)
= 5x3 + 3x2 - 6x + 2 - 5x3 - 2x2 + 4x - 10
= ( 5x3 - 5x3) +(3x2 - 2x2) + (4x - 6x) + (2 - 10)
= x2 - 2x - 8
Bài 2: Cách 1:
A(x) = 5x3 + 3x2 – 6x + 2
B(x) = – 5x3 – 2x2 + 4x – 10
+
Bài 2 : Cho hai đa thức
A(x) = 5x3 + 3x2 – 6x +2
B(x) = – 5x3 – 2x2 + 4x – 10
Tính A(x) + B(x).
Tiết 61: Luyện tập
Bài làm
P(– 1) = (– 1)2 – 2.(– 1) – 8
P(0) = 02 – 2.0 – 8
P(4) = 42 – 2.4 – 8
Tiết 61: Luyện tập
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x2 – 2x – 8
tính: P(– 1); P(0); P(4)
= 1 + 2 – 8
= – 5
= – 8
= 16 – 8 – 8
= 0
a) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
b) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
Tiết 61: Luyện tập
Bài 4: Cho hai đa thức
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tính P(x) – Q(x)
d) Tính Q(x) – P(x)
P(x) + Q(x)= – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
+
c) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x) – Q(x)= – 4 – x – 3x3 +2x4 – 2x5 – x6
-
d) Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x)– P(x)= 4 + x + 3x3 – 2x4 – 2x5 + x6
-
Cách 2: câu c và d
P(x) – Q(x) =(– 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6) – (– 1 + x + x2 – x3– x4 + 2x5)
= – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 + 1 – x – x2 + x3 + x4 – 2x5
= (– 5 + 1) – x +(x2 – x2) + (x3 – 4x3) + (x4 + x4) – 2x5 – x6
= – 4 –x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6
Q(x) – P(x) = (– 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5) – (– 5 + x2 – 4x3 + x4– x6)
= – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 +5 –x2 + 4x3 – x4 + x6
= ( 5 – 1) + x + ( x2 – x2) + (4x3 – x3) + (– x4 –x4) + 2x5 + x6
= 4 + x + 3x3 – 2x4 + 2x5 + x6
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
kq
Trò chơi ô chữ
Câu 8: Là điều mà thầy cô và bố mẹ các em luôn mong muốn ở các em ( có 7 chữ cái hàng dọc màu xanh)
Câu 9 : Là một cuộc thi trong ngành giáo dục ( gồm 15 chữ cái màu đỏ )
Cách chơi như sau
Mỗi hàng ngang ứng với một câu hỏi tương ứng với hàng của chúng ( Ví dụ hàng ngang thứ nhất ứng với câu 1, hàng ngang thứ 2 ứng với câu 2). Trả lời đúng mỗi câu hàng ngang được 10điểm . Trả lời đúng câu 8 (Dọc) được 20 điểm. trả lời đúng câu 9 (Ngang cuối cùng) được 30 điểm
Chú ý: Các ô màu vàng là các chữ cái ở cả câu 8 và câu 9
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Câu 1: Biểu thức (a +b).2 ``( dài + rộng) nhân 2 là `` biểu thị ....... của hình chữ nhật
Câu 2: Trước khi sắp xếp các hạng tử của một đa thức một biến ta phải làm gì ?
Câu 3: Cho đa thức A(x)= 5x2 + 6x - 7.
5 là hệ số gì ?
Câu 4: Đa thức B(y)= 6y3 + 5y - 8 sắp xếp theo chiều nào của biến ?
Câu 5: Đa thức 5x3y4z2 + 6xy - 7 có bậc là ?
Câu 7: A(y) là đa thức của .........
Câu 6: Cho đa thức B(x) =3x4 +2x2 -3x -7 thì
- 7 là hệ số ......?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1
kq
V
I
Ê
N
I
A
I
Y
O
5
Â
D
G
G
I
O
6
7
4
4
4
5
Hết giờ
1 phút
Phần thưởng của đội nhất là: một bông hồng, một tràng pháo tay và.
Một hình ảnh đặc biệt để giải trí
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
– Xem lại các bài tập đã làm.
– BTVN: 50; 53 –SGK trang 46
– Đọc trước bài 9 – Nghiệm của đa thức một biến
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A6
Tiết 61: Luyện tập
Bài 1: Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau.
a) M= x2 – 2xy + 5x2 – 1
b) N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y +5
c) A(x) = 2x4 + 3x2 – 2x4 + 1
Bài 1:
M= x2 - 2xy + 5x2 -1 = 6x2 - 2xy - 1 có bậc là 2
N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y +5 có bậc là 4
A(x) = 2x4 + 3x2 - 2x4 + 1 = 3x2 + 1 có bậc là 2
A(x) + B(x) = x2 – 2x – 8
Cách 2:
A(x) + B(x) = (5x3 + 3x2 - 6x +2 ) + (- 5x3 - 2x2 + 4x - 10)
= 5x3 + 3x2 - 6x + 2 - 5x3 - 2x2 + 4x - 10
= ( 5x3 - 5x3) +(3x2 - 2x2) + (4x - 6x) + (2 - 10)
= x2 - 2x - 8
Bài 2: Cách 1:
A(x) = 5x3 + 3x2 – 6x + 2
B(x) = – 5x3 – 2x2 + 4x – 10
+
Bài 2 : Cho hai đa thức
A(x) = 5x3 + 3x2 – 6x +2
B(x) = – 5x3 – 2x2 + 4x – 10
Tính A(x) + B(x).
Tiết 61: Luyện tập
Bài làm
P(– 1) = (– 1)2 – 2.(– 1) – 8
P(0) = 02 – 2.0 – 8
P(4) = 42 – 2.4 – 8
Tiết 61: Luyện tập
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x2 – 2x – 8
tính: P(– 1); P(0); P(4)
= 1 + 2 – 8
= – 5
= – 8
= 16 – 8 – 8
= 0
a) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
b) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
Tiết 61: Luyện tập
Bài 4: Cho hai đa thức
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tính P(x) – Q(x)
d) Tính Q(x) – P(x)
P(x) + Q(x)= – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
+
c) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x) – Q(x)= – 4 – x – 3x3 +2x4 – 2x5 – x6
-
d) Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x)– P(x)= 4 + x + 3x3 – 2x4 – 2x5 + x6
-
Cách 2: câu c và d
P(x) – Q(x) =(– 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6) – (– 1 + x + x2 – x3– x4 + 2x5)
= – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 + 1 – x – x2 + x3 + x4 – 2x5
= (– 5 + 1) – x +(x2 – x2) + (x3 – 4x3) + (x4 + x4) – 2x5 – x6
= – 4 –x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6
Q(x) – P(x) = (– 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5) – (– 5 + x2 – 4x3 + x4– x6)
= – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 +5 –x2 + 4x3 – x4 + x6
= ( 5 – 1) + x + ( x2 – x2) + (4x3 – x3) + (– x4 –x4) + 2x5 + x6
= 4 + x + 3x3 – 2x4 + 2x5 + x6
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
kq
Trò chơi ô chữ
Câu 8: Là điều mà thầy cô và bố mẹ các em luôn mong muốn ở các em ( có 7 chữ cái hàng dọc màu xanh)
Câu 9 : Là một cuộc thi trong ngành giáo dục ( gồm 15 chữ cái màu đỏ )
Cách chơi như sau
Mỗi hàng ngang ứng với một câu hỏi tương ứng với hàng của chúng ( Ví dụ hàng ngang thứ nhất ứng với câu 1, hàng ngang thứ 2 ứng với câu 2). Trả lời đúng mỗi câu hàng ngang được 10điểm . Trả lời đúng câu 8 (Dọc) được 20 điểm. trả lời đúng câu 9 (Ngang cuối cùng) được 30 điểm
Chú ý: Các ô màu vàng là các chữ cái ở cả câu 8 và câu 9
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Câu 1: Biểu thức (a +b).2 ``( dài + rộng) nhân 2 là `` biểu thị ....... của hình chữ nhật
Câu 2: Trước khi sắp xếp các hạng tử của một đa thức một biến ta phải làm gì ?
Câu 3: Cho đa thức A(x)= 5x2 + 6x - 7.
5 là hệ số gì ?
Câu 4: Đa thức B(y)= 6y3 + 5y - 8 sắp xếp theo chiều nào của biến ?
Câu 5: Đa thức 5x3y4z2 + 6xy - 7 có bậc là ?
Câu 7: A(y) là đa thức của .........
Câu 6: Cho đa thức B(x) =3x4 +2x2 -3x -7 thì
- 7 là hệ số ......?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1
kq
V
I
Ê
N
I
A
I
Y
O
5
Â
D
G
G
I
O
6
7
4
4
4
5
Hết giờ
1 phút
Phần thưởng của đội nhất là: một bông hồng, một tràng pháo tay và.
Một hình ảnh đặc biệt để giải trí
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
– Xem lại các bài tập đã làm.
– BTVN: 50; 53 –SGK trang 46
– Đọc trước bài 9 – Nghiệm của đa thức một biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)