Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Hoàng Đức Giang | Ngày 01/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục đào tạo huyện yên lập Trường t.h.c.s xuân viên
Cô và trò lớp 7b xin kính chào các thầy cô
về dự tiết học này
Năm học: 2009 - 2010
GV: Đỗ Thị Ngọc Hà
Kiểm tra bài cũ
Cho các đa thức :
M = x3 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
a) Tính M + N
,
Giải
a) M + N = ( x3 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= x3 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
= ( x3 + x3) + ( - 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
= 2x3 + 2y2 + 1
( Bỏ dấu ngoặc)
( áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp )
( Cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng )
Tiết 59 - Luyện tập
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức
Bài 34 Sgk/ 40: Tính tổng các đa thức:
a, P = x2y + xy2 - 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 - x2y + x2y2
Giải
a, P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + ( 3xy2 – x2y + x2y2)
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2
= (x2y – x2y ) + (xy2 + 3xy2) + (- 5x2y2 + x2y2) + x3
= 4xy2 – 4x2y2 + x3
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 35 Sgk/ 40 Cho các đa thức :
M = x2 - 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N b, Tính M - N
,
Giải
a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
a, M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1 = - 4xy - 1
Tiết 59 - Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Bài 38 Sgk/ 41 Cho các đa thức : A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
Tìm đa thức C sao cho: a, C = A + B b, C + A = B
= x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1
= (x2 + x2) + (-2y + y) + (1 - 1) + xy - x2y2
= 2x2 - y + xy - x2y2
Vậy: C = 2x2 - y + xy - x2y2
= x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1
= (x2 - x2) + (y + 2y) + (-1 - 1) - xy - x2y2
= 3y - 2 - xy - x2y2
Vậy C = 3y - 2 - xy - x2y2
Giải
a, Vì C = A + B
Ta có A + B = (x2 - 2y + xy + 1) + (x2 + y - x2y2 - 1)

Tiết 59 - Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài tập 36 SGK: Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a ) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 , y = 4
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
Giải
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 52 + 2.5.4 + 43
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của đa thức tại x = 5 , y = 4 là 129
Tiết 60 - Luyện tập
b) Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có :
- 1.( - 1 ) - ( - 1)2.( - 1 )2 + ( - 1 )4.( - 1 )4 - ( - 1)6.( - 1)6 + ( - 1 )8( - 1 )8
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
Bài 36 SGK : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
Giải
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1
Tiết 59 - Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
* Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững các bước cộng hay trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức .
- Làm bài 34, 37 SGK trang 41
- Xem lại các bài tập đã làm
Tiết 60 - Luyện tập
Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
C = - y - x2y2
,
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 - 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y - x2y2 - 1 ) - ( - y - x2y2 )
Ta có : A + B - C =
= x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( - 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 - x2y2 ) + (1 -1)
Tiết 59 - Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đức Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)