Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Phạm Tuyền | Ngày 01/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

GV:PHẠM THỊ KIM TUYỀN
CHÀO MỪNG CÁC THÀY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ héi gi¶ng m«n
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Bài tập 1 ( Sgk tr7) : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ mà em quan tâm (điểm một bài kiểm tra của mỗi em trong lớp,số bạn nghỉ học trong một ngày của mỗi lớp trong trường,số con trong từng gia đỡnh sống gần nhà em...)
I. Dạng 1. Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ
Giải
Bài tập 3 VBT/ 4 : Một người ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính theo kw/h) trong một tổ dân phố gồm 20 hộ để làm hoá đơn thu tiền. Bảng số liệu người đó ghi như sau:
I. Dạng 1. Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ
Theo em bảng số liệu này có thiếu sót gì và phải lập bảng như thế nào?
Vì phải làm hóa đơn thu tiền cho từng hộ nên bảng số liệu này có thiếu sót là không có danh sách của 20 hộ kèm theo.
Có nhiều cách lập bảng thống kê
số liệu ban đầu
Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra
GIẢI
Bài tập 3 VBT/ 4
Do đó phải lập bảng gồm hai cột:
- Cột thứ nhất: Danh sách tên các chủ hộ
- Cột thứ hai: Lượng điện đã tiêu thụ tương ứng đối với từng hộ
Bài tập 1 ( Sgk tr7)
II. Dạng 2. Từ bảng số liệu thống kê ban đầu: Tìm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số của một giá trị
Cần phân biệt rõ dấu hiệu,
số các giá trị của dấu hiệu,
số các giá trị khác nhau
và các giá trị khác
nhau của dấu hiệu, tần số
của dấu hiệu
Bài tập 3 (sgk-tr8): Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6
Bảng 6
Bảng 5
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu chung cần tỡm hieồu(ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)


Thời gian chạy 50m của mỗi HS (nam)
c) Các giá trị khác nhau là 8,3 ; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8
Tần số lần lượt là:
Bảng 5
8,3
85
8,5
8,7
8,5
8,7
8,3
8,7
8,5
8,4
8,5
8,4
8,5
8,8
8,8
8,5
8,7
8,7
8,5
8,4
2 ;
3 ;
8 ;
5 ;
2
b) Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 5

L?i gi?i :
GHI NHỚ
1/ Cần phân biệt rõ số các giá trị của dấu hiệu ,số các giá trị khác nhau và các giá trị khác nhau của dấu hiệu
3 / Mu�n kiĨm tra d�y t�n s� tìm được c� �ĩng kh�ng bằng cách so sánh tổng tần số với số các đơn vị điều tra, nếu không bằng thì kết quả tìm được là sai
2/ Các bước Tìm tần số của các giá trị:
+ B1: Quan saựt daừy giaự trũ vaứ tỡm caực soỏ khaực nhau trong daừy, vieỏt caực soỏ ủoự theo thửự tửù tửứ nhoỷ ủeỏn lụựn
+ B2: Tìm tần số của một giá trị bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại
L?i gi?i :
Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là
c) Các giá trị khác nhau là:
8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3

Bảng 6
a) Thời gian chạy 50m của mỗi HS (nửừ)
3 ;
Tần số lần lượt là:
5 ;
7 ;
5.
9,2
8,7
9,2
8,7
9,0
9,0
9,0
8,7
9,2
9,2
9,2
9,0
9,3
9,2
9,3
9,3
9,3
9,0
9,2
9,3

Lời giải:
a) Để có được bảng này người điều tra
có thể gặp lớp trưởng của từng lớp.
b) Dấu hiệu: Số nữ học sinh trong một lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu :
14; 16; 17; 18; 20;
Tần số tương ứng :
2; 3; 2; 3; 5

Dạng 1 : B�i t�p 1 (sgk-tr7) ); Bài tập 3 VBT/ 4
Dạng 2 : B�i t�p 3 (sgk-tr8)
B�i t�p 1 (sbt-tr3)
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Học lại lý thuyết bài 1. Tự làm lại các BT đã giải
BTVN 4 SGK/ 9 ; 2 VBT/ 3
Chuẩn bị bài 2:
+ Soạn ?1 SGK/9
+ Tìm hiểu cách lập bảng tần số
Mang thước thẳng
Hướng dẫn soạn ?1
?1. Quan sát bảng 7. Hãy vẽ môt khung hình chữ nhật gồm hai dòng:
- Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
- Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó
Ở bảng 7 c) C�c gi� tr� kh�c nhau l� : . 98; 99; 100; 101; 102
T�n s� cđa c�c gi� tr� theo th� t� tr�n l� :
3; 4; 16; 4; 3;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)