Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Văn Đệ |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài 32/T67-SGK
Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.
Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q?
y
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
.
Q
.
P
.
N
M(-3; 2), N(2; -3), P(0; -2), Q(-2; 0).
* Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0.
* Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
.
.
D
.
E
R
.
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
.
Q
.
P
.
N
.
.
D
.
E
R
.
Bài 37/Tr68 –SGK
Hàm số y được cho trong bảng sau:
Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên.
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.
Bài giải:
(0; 0), (1; 2), (2; 4), (3; 6), (4; 8).
.
.
.
.
.
B
A
D
C
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đường phân giác của các góc phần tư I và III.
a/ Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ bằng bao nhiêu?
b/ Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đường phân giác đó.
Bài 50 (SBT/51)
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
a/ Di?m A có tung đ?
b?ng 2.
b/ M?t đi?m M b?t k?
nằm trên đường phân
giác này có hoành độ
và tung độ
luôn bằng nhau.
A
Phiếu học tập
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0;2), B(2;1) C(3;0), D(2;3), E(4;3)
Điểm nào nằm trên trục hoành Ox?
A.Điểm A B.Điểm B C.Điểm C D.Điểm D
2. Điểm nào nằm trên trục tung Oy?
A.Điểm A B.Điểm B C.Điểm C D.Điểm D
3.Hai điểm nào có cùng độ cao với trục hoành Ox?
A.Điểm A;B B.Điểm B;C C.Điểm C;D D.Điểm D;E
4.Hai điểm nào tạo thành đường thẳng song song với trục Oy?
A.Điểm B;A B.ĐiểmB;C C.Điểm B;D D. điểm B;E
Câu 2: Trên mặt phẳng toạ độ điểm M(x0;y0) nằm trong góc phần tư thứ (I) nếu:
A. x0>0;y0>0 B. x0>0;y0<0 c. x0<0;y0<0 d. x0<0;y0>0
Moói oõ treõn baứn cụứ vua (h.22) ửựng vụựi moọt caởp gom moọt chửừ vaứ moọt soỏ. Chaỳng haùn, oõ ụỷ goực treõn cuứng beõn phaỷi ửựng vụựi caởp (h ; 8) maứ treõn thửùc teỏ thửụứng ủửụùc kớ hieọu laứ oõ h8; oõ ụỷ goực dửụựi cuứng beõn traựi laứ oõ a1; oõ cuỷa quaõn maừ ủang ủửựng laứ c3.
Nhử vaọy, khi noựi moọt quaõn cụứ ủang ủửựng ụỷ vũ trớ, chaỳng haùn e4 thỡ bieỏt ngay noự ủang ụỷ coọt e vaứ haứng 4.
Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.
Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q?
y
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
.
Q
.
P
.
N
M(-3; 2), N(2; -3), P(0; -2), Q(-2; 0).
* Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0.
* Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0.
.
.
D
.
E
R
.
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
.
Q
.
P
.
N
.
.
D
.
E
R
.
Bài 37/Tr68 –SGK
Hàm số y được cho trong bảng sau:
Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên.
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.
Bài giải:
(0; 0), (1; 2), (2; 4), (3; 6), (4; 8).
.
.
.
.
.
B
A
D
C
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đường phân giác của các góc phần tư I và III.
a/ Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ bằng bao nhiêu?
b/ Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của một điểm M nằm trên đường phân giác đó.
Bài 50 (SBT/51)
1
2
3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
a/ Di?m A có tung đ?
b?ng 2.
b/ M?t đi?m M b?t k?
nằm trên đường phân
giác này có hoành độ
và tung độ
luôn bằng nhau.
A
Phiếu học tập
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0;2), B(2;1) C(3;0), D(2;3), E(4;3)
Điểm nào nằm trên trục hoành Ox?
A.Điểm A B.Điểm B C.Điểm C D.Điểm D
2. Điểm nào nằm trên trục tung Oy?
A.Điểm A B.Điểm B C.Điểm C D.Điểm D
3.Hai điểm nào có cùng độ cao với trục hoành Ox?
A.Điểm A;B B.Điểm B;C C.Điểm C;D D.Điểm D;E
4.Hai điểm nào tạo thành đường thẳng song song với trục Oy?
A.Điểm B;A B.ĐiểmB;C C.Điểm B;D D. điểm B;E
Câu 2: Trên mặt phẳng toạ độ điểm M(x0;y0) nằm trong góc phần tư thứ (I) nếu:
A. x0>0;y0>0 B. x0>0;y0<0 c. x0<0;y0<0 d. x0<0;y0>0
Moói oõ treõn baứn cụứ vua (h.22) ửựng vụựi moọt caởp gom moọt chửừ vaứ moọt soỏ. Chaỳng haùn, oõ ụỷ goực treõn cuứng beõn phaỷi ửựng vụựi caởp (h ; 8) maứ treõn thửùc teỏ thửụứng ủửụùc kớ hieọu laứ oõ h8; oõ ụỷ goực dửụựi cuứng beõn traựi laứ oõ a1; oõ cuỷa quaõn maừ ủang ủửựng laứ c3.
Nhử vaọy, khi noựi moọt quaõn cụứ ủang ủửựng ụỷ vũ trớ, chaỳng haùn e4 thỡ bieỏt ngay noự ủang ụỷ coọt e vaứ haứng 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Đệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)