Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đồng Hoàng Nhung |
Ngày 01/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Bi 1: Diểm kiểm tra HS giỏi môn toán
của lớp7A được ghi l?i trong bảng sau.
a/ Tần số của điểm 7 là?
b/ ĐiÓm trung binh céng cña c¸c häc sinh
trªn lµ?
a/ Tần số của điểm 7 là :
A. 7 B. 2
C. 10 D. 3
b/ Diểm trung binh cộng của các học
sinh trên là:
A. 5,0 B. 6,3
C. 6,0 D. 5,9
Bài 3: Khi sơ kết cuối học ki I, người ta thấy số học sinh giỏi của các khối 6,7,8,9 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4; 5 . Tính số học sinh giỏi của mỗi khối. Biết rằng số học sinh giỏi của cả trường là 42 học sinh.
Gọi số hs giỏi của các khối 6,7,8,9 lần
luợt là x,y,z,t .
Theo bài ra ta có và
x + y + z + t = 42
- áp dụng t/c ........ta có
=> x = 6; y = 9; z = 12; t = 15
- Trả lời : số hs giỏi của các khối 6,7,8,9
l?n luợt là 6; 9; 12; 15 HS.
Câu 2. giá trị của biểu thức :
A = 3x2 – 2xy2 +
taò x= -2 ; y= 1 laø:
A. –14 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 3. Nghieäm cuûa ña thöùc 2x – 6 laø
A. 2 B. -1
C. 3 D. -3
Câu 2. Kết quả của phép tính
LÀ:
C.
A.
B.
D.
Câu 3. Bậc của đa thức
-2x6 + 7x3 – 3x2 – 4x8 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4. BiÓu thøc nµo sau ®©y kh«ng lµ ®¬n thøc:
4x2y B. 3+xy2
C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 5. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc
- 2x2 + xy2 t¹i x= -1 ; y = 0 lµ:
A. - 2 B. - 1
C. 3 D. 1
Câu 6. BËc cña ®¬n thøc 5x3y2x2zt0 lµ:
A. 8 B. 5
C. 3 D. 7
Câu 7. Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ;
; x2y3 ; ; -x2y2z
Câu 8. Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 - 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 - 5x3 + 2x2 - x3+ 6x + 11x3 - 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) .
Bi 1: Diểm kiểm tra HS giỏi môn toán
của lớp7A được ghi l?i trong bảng sau.
a/ Tần số của điểm 7 là?
b/ ĐiÓm trung binh céng cña c¸c häc sinh
trªn lµ?
a/ Tần số của điểm 7 là :
A. 7 B. 2
C. 10 D. 3
b/ Diểm trung binh cộng của các học
sinh trên là:
A. 5,0 B. 6,3
C. 6,0 D. 5,9
Bài 3: Khi sơ kết cuối học ki I, người ta thấy số học sinh giỏi của các khối 6,7,8,9 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4; 5 . Tính số học sinh giỏi của mỗi khối. Biết rằng số học sinh giỏi của cả trường là 42 học sinh.
Gọi số hs giỏi của các khối 6,7,8,9 lần
luợt là x,y,z,t .
Theo bài ra ta có và
x + y + z + t = 42
- áp dụng t/c ........ta có
=> x = 6; y = 9; z = 12; t = 15
- Trả lời : số hs giỏi của các khối 6,7,8,9
l?n luợt là 6; 9; 12; 15 HS.
Câu 2. giá trị của biểu thức :
A = 3x2 – 2xy2 +
taò x= -2 ; y= 1 laø:
A. –14 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 3. Nghieäm cuûa ña thöùc 2x – 6 laø
A. 2 B. -1
C. 3 D. -3
Câu 2. Kết quả của phép tính
LÀ:
C.
A.
B.
D.
Câu 3. Bậc của đa thức
-2x6 + 7x3 – 3x2 – 4x8 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4. BiÓu thøc nµo sau ®©y kh«ng lµ ®¬n thøc:
4x2y B. 3+xy2
C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 5. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc
- 2x2 + xy2 t¹i x= -1 ; y = 0 lµ:
A. - 2 B. - 1
C. 3 D. 1
Câu 6. BËc cña ®¬n thøc 5x3y2x2zt0 lµ:
A. 8 B. 5
C. 3 D. 7
Câu 7. Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ;
; x2y3 ; ; -x2y2z
Câu 8. Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 - 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 - 5x3 + 2x2 - x3+ 6x + 11x3 - 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Hoàng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)