Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hà Hương |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ôn tập HKII-TIET
Giáo viên : H th? thu Huong
Trường : THCS thaực mo.
Phần 2: BiĨu thc i s
Ьn thøc
Đa thøc
Phần 1: THỐNG KÊ
Thu
gọn
(nhân)
Hệ
số,
Bậc.
Đơn
thức
đồng
dạng .
Cộng
trừ
các
đơn
thức
đồng
dạng .
Đa thức nhiều biến
Đa thức một biến
Thu
gọn.
Tính
giá
trị.
Cộng,
trừ
đa
thức
Thu
gọn.
Sắp
xếp.
Tìm
bậc.
Cộng,
trừ 2
đa
thức
đã
sắp
xếp
Tính
giá
trị.
Nghiệm
của
đa
thức
một
biến
Phần 2: BiĨu thc i s
Phần 1: THỐNG KÊ
Ьn thøc
Thu
gọn
(nhân)
Hệ
số,
Bậc.
Đơn
thức
đồng
dạng .
Cộng
trừ
các
đơn
thức
đồng
dạng .
Tiết 1
A. Lý thuyết
1)Tần số của 1 giá trị la gì ?Bảng tần số của giá trị được trình bày như thế nào?
2)Tính trung bình cộng của 1 dấu hiệu như thế nào?
Phần 1: THỐNG KÊ
3)Mốt của dấu hiệu là gì?
1)Tần số của 1 giá trị là số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
2)Tính trung bình cộng : -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng -Cộng tất cả các tích vừa tìm được -Chia tổng đó cho số các giá trị
Trả lời:
3)Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số .Kí hiệu :Mo
B. BÀI TẬP:
4 5 6 7 6 7 6 4 6 10 7 6 8 5 6 4 6 7 7 9 5 7 8 8 9 7 8 8 8 9 10 9 11 8 9 7 8 5 8 8
Thời gian làm bài tập của các hs lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:
a)Dấu hiệu ở đây là gì?Số các giá trị là bao nhiêu?
b)Lập bảng tần số?Tìm mốt của dấu hiệu?
c)Tính số trung bình cộng ?
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
3) Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là gỡ?
4) Dể nhân hai đơn thức ta laứm theỏự naứo?
5)Thế nào là hai n thc ng dng?
6)Qui taộc cộng(hoặc trừ)các đơn thức đồng dạng?
Phần 2: BiĨu thc i s
I.Ьn thøc
A. Lý thuyết
2)Dơn thức là gỡ?
1)Để tính giá trị của 1 BTĐS ta làm như thế nào?
3) Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
4) Dể nhân hai đơn thức ta nhân hai hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
5)Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
6)Khi cộng(hoặc trừ)các đơn thức đồng dạng ta cộng (hoặc trừ)các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
Phần 2: BiĨu thc i s
I.Ьn thøc
A. Lý thuyết
2)Dơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến ,hoặc một tích gi?a các số và các biến
1)Để tính giá trị của 1 BTĐS tại những giá trị cho trước của các biến ,ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
B. Bài tập
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại x = 1 , y = -1 , z = -2
a) 2xy( 5x2y + x - z ) b) xy2 + y2z3 + z3x4
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức
Bài 59/ 49 - sgk
Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây :
5xyz
.
5x2 yz
15x3 y2 z
25x4 yz
- x2 yz
=
=
=
=
=
25x3 y2 z2
75x4y3z2
125x5 y2 z2
-5x3 y2 z2
Dạng 2: Nhân các đơn thức
1) Tính tích các đơn thức sau rồi tỡm hệ số và bậc của tích tỡm được:
2) Hai đơn thức tích có đồng dạng với nhau không ? Vỡ sao ?
3)Tính tổng của hai tích vừa tỡm được?
- Hai đơn thức tích có đồng dạng với nhau .
Vỡ chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Bài 61(sgk/ 50 )
Bài tập : Thực hiện phép tính:
a) x2 + 7x2 + (-5x2)
b) 6xy2 + xy2 + 0,5xy2 + (-xy2)
Dạng 3: Cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng
Bài 1 : Chọn đáp án đúng
1) Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 và y = 2 là :
A. -19 B. -21 C. -1 D. 1
2) Biểu thức nào không là đơn thức?
B. 1 + xy
D. (-5x2y)z3
3) Thu gọn biểu thức M = -5x4y3 + 3x4y3 -4x4y3 ta được kết quả là:
A. 6x4y3 B. -6x4y3 C. 4x4y3 D. 12x4y3
4) Bậc của đơn thức 32xy2z3 là
A. 8 B. 7 C. 6 D.5
Củng cố :
1) Hai đơn thức sau đồng dạng
a) 2x3 và 3x2
b) (xy)2 và y2x2
c) x2y và 0,5 xy2
d) -x2y3 và xy2 .2xy
Bài 2: Diền đúng ( D) hoặc sai ( S ) thích hợp vào ô trống :
3) Hai đơn thức đồng dạng thỡ cùng bậc .
2) Hai đơn thức cùng bậc thỡ đồng dạng .
S
D
S
D
S
D
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
1) Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng , trừ hai đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2) Bài tập về nhà :60) 62) 63) 64) sgk/51.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)