Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Thanh Hà |
Ngày 01/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Điền vào chỗ có dấu ...:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
=
=
............... ...............
(Các tỉ số đều có nghĩa)
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
d.f
e
a.b
c
Bài tập 60/31(SGK):
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
:
:
=
a)
b)
4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 . x)
Bài 1:
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
và x + y + z = 44
Bài 1:
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
và x + y + z = 44
Giải : áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
=
=
= 4
Suy ra : x = 2.4 = 8
y = 4.4 = 16
z = 5.4 = 20. Vậy x= 8; y= 16; z= 20
=
Câu 3: Các khẳng định sau đúng hay sai:
1) Từ suy ra
a+ c
b+ d
=
2) Từ
suy ra
hay
3) Từ
suy ra
S
Đ
Đ
Bài tập 61/31(SGK)
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
,
và x + y - z = 10
Bài tập 64/31(SGK):
Số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Thảo luận nhóm để giải bài tập!
1) Gọi số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 lần lượt l a, b, c,d.
4) Số học sinh khối 6 là 315 em, khối 7 là 280 em khối 8 là 245 em, khối 9 là 210 em .
5) Từ đó suy ra : a= 35 .9=315
Bài tập 64/31(SGK):
2) b=35.8=280;
c=35.7=245;
d=35.6=210;
Sắp xếp để có bài giải đúng:
1) Gọi số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt l a,b,c,d.
4) Số học sinh khối 6 là 315 em, khối 7 là 280 em khối 8 là 245 em, khối 9 là 210 em .
3)Ta có:
5) Từ đó suy ra a = 35.9 = 315
Bài tập 64/31(SGK):
2) b = 35.8 = 280;
c = 35.7 = 245;
d = 35.6 = 210;
Đáp án: 1 - 3 - 5 - 2 - 4
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về nhà : 60 ;62; 63(SGK); 78; 79; 80; 81 (SBT).
* Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Học kĩ cách giải các dạng bài tập đã lm.
* Ôn định nghĩa số hữu tỉ. Tiết sau nhớ mang máy tính bỏ túi
A. 0,6
C. 0,3
A. m.c = n.d
A. Hai tỉ số nữa bằng tỉ số đã cho
B. Ba tỉ số nữa bằng tỉ số đã cho
C. Rất nhiều tỉ số nữa bằng tỉ số đã cho
Xin trân trọng cảm ơn....
...Và hẹn gặp lại.
Câu 1: Điền vào chỗ có dấu ...:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
=
=
............... ...............
(Các tỉ số đều có nghĩa)
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
d.f
e
a.b
c
Bài tập 60/31(SGK):
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
:
:
=
a)
b)
4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 . x)
Bài 1:
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
và x + y + z = 44
Bài 1:
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
và x + y + z = 44
Giải : áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
=
=
= 4
Suy ra : x = 2.4 = 8
y = 4.4 = 16
z = 5.4 = 20. Vậy x= 8; y= 16; z= 20
=
Câu 3: Các khẳng định sau đúng hay sai:
1) Từ suy ra
a+ c
b+ d
=
2) Từ
suy ra
hay
3) Từ
suy ra
S
Đ
Đ
Bài tập 61/31(SGK)
Tìm ba số x,y, z, biết rằng:
,
và x + y - z = 10
Bài tập 64/31(SGK):
Số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Thảo luận nhóm để giải bài tập!
1) Gọi số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 lần lượt l a, b, c,d.
4) Số học sinh khối 6 là 315 em, khối 7 là 280 em khối 8 là 245 em, khối 9 là 210 em .
5) Từ đó suy ra : a= 35 .9=315
Bài tập 64/31(SGK):
2) b=35.8=280;
c=35.7=245;
d=35.6=210;
Sắp xếp để có bài giải đúng:
1) Gọi số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt l a,b,c,d.
4) Số học sinh khối 6 là 315 em, khối 7 là 280 em khối 8 là 245 em, khối 9 là 210 em .
3)Ta có:
5) Từ đó suy ra a = 35.9 = 315
Bài tập 64/31(SGK):
2) b = 35.8 = 280;
c = 35.7 = 245;
d = 35.6 = 210;
Đáp án: 1 - 3 - 5 - 2 - 4
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về nhà : 60 ;62; 63(SGK); 78; 79; 80; 81 (SBT).
* Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Học kĩ cách giải các dạng bài tập đã lm.
* Ôn định nghĩa số hữu tỉ. Tiết sau nhớ mang máy tính bỏ túi
A. 0,6
C. 0,3
A. m.c = n.d
A. Hai tỉ số nữa bằng tỉ số đã cho
B. Ba tỉ số nữa bằng tỉ số đã cho
C. Rất nhiều tỉ số nữa bằng tỉ số đã cho
Xin trân trọng cảm ơn....
...Và hẹn gặp lại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)