Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toàn | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Em học toán 7
ôn tập học kì I - phần đại số
Một số dạng toán
Toán
tỉ lệ nghịch
Tìm
GTNN>LN
Tính giá trị
của biểu thức
Toán về
căn bậc hai
Toán tỉ lệ thuận
Tìm số chưa biết
trong tỉ lệ thức hoặc
trong dãy tỉ số
bằng nhau
Các phép tính
về lũy thừa
Toán về tỉ lệ thức
Toán về tỉ lệ thức
Tìm x
Hàm số
Bài 1.Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).

xem đáp án :b�i 1

Làm bài 2
Đáp án bài 1
Đáp án bài 2
Chọn dạng khác
Các phép tính về luỹ thừa
Bài 1: Tính :
Xem đáp án bài 1
Chọn dạng khác
Làm tiếp bài 2
Đáp án bài 1:
Chọn dạng khác
Làm bài2
Bài 2: Tính :
Chuyển dạng khác
Đáp án bài 2
Đáp án bài 2:
Chuyển dạng khác
Làm bài 3
Xem đáp án
Vì số mũ là số chẵn
Bài 3: So sánh:




Chọn dạng khác

Chọn dạng khác
Làm bài 2
Bµi 1: Tìm x biết:
Xem đáp án bài 1
Đáp án bài 1

x - 1,5 =2
x - 1,5 =-2
x =2+1,5=3,5
x=-2+1,5=-0,5
Làm bài 2
Chọn dạng khác

Bài 2: tìm x, biết
Chọn dạng khác
Xem đáp án bài 2
Đáp án Bài 2:
Chọn dạng khác
Toán về căn bậc hai
1)Tính:
Chọn dạng khác
Xem đáp án bài 1 và bài 2
Bài 2: Tìm x ,biết:
Đáp án bài 2
Đáp án bài 1
Chọn dạng khác
Bài 1:Tìm GTNN của biểu thức:
Xem đáp án bài 1
Làm bài 2
Chọn dạng khác
Bài 2: Tìm GTLN của biểu thức
Xem đáp án bài 2
Chọn dạng khác
Đáp án bài 1:
Làm bài 2
; A nhỏ nhất khi => A =5 khi x=
; B nhỏ nhất khi => B =-1 khi x=
; C nhỏ nhất khi => C = 0 khi x=
; D nhỏ nhất khi => B = 2 khi x=
; E nhỏ nhất khi
=> E = 0,6 khi x=
Đáp án bài 2:
Chọn dạng khác
; A lớn nhất khi =>A = 0 khi x=
; B lớn nhất khi =>B = khi x=
; C lớn nhất khi =>C =2 khi x=
; D lớn nhất khi =>D =3 khi x=
; E lớn nhất khi =>E = khi x=
Bài 1.Tìm x trong tỉ lệ thức
Đáp án bài 1
Đáp án bài 1
Làm bài 2
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
Đáp án : bài 2
Chọn dạng khác
Bài 2.Tìm số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau
Câu 1) Tỡm 2 s? x v� y bi?t :
và x - y = 42
a)
b)2x =5y v� y -x =24
và x.y=192

Đáp án câu 1
Chọn dạng khác
Làm câu 2
Đáp án câu 1
Tìm 2 số x và y biết :
và x - y = 42
b)2x =5y v� y -x =24
Từ đẳng thức 2x =5y =>
(1)và x.y=192
a)Bài ra
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
*Nhân hai vế của (1) với x ta có
Nếu x=12 thì y=192:12=16
Nếu x=-12 thì y=192:(-12)=-16
* Đặt
d)

Nên
Hay
Do đó
Nếu
Chọn dạng khác
Làm câu 2
và x – y + z = 32
Đáp án câu 2
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Chọn dạng khác
Làm câu 3
Biết x = 12 =>y=

Tính x,y biết 2x+y =10
Đáp án câu 3
3)Vì
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Chọn dạng khác
và x + y – z = 60
và x – y + z = 32
Đáp án câu 2
Câu 2): Tìm x, y,z biết rằng
và 3x -2 y + z = -84
Tính y, biết x = 12

Tính x,y biết 2x+y =10
Câu 3) Cho tỉ lệ thức :
Đáp án câu 3
Dạng 1:Một số bài toán về tỉ lệ thức
Bài 1: Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây .Tính số cây trồng của mỗi lớp ,biết rằng số cây trồng của các lớp đó tỉ lệ với 3;4;5
Bài 2:Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Bài 3: Số học sinh của các khối 6,7,8,9 của một trường THCS tỉ lệ với các số 9,8,7,6 .Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh của khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối

Đáp án
Chọn dạng khác
Đáp án bài 1 &bài 2
Bài1:Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp7A,7B,7C (x,y,z N*)
Theo bài ra ta có : và x+y+z=180
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
x=15.3=45 ; y=15.4=60 ; z=15.5=75
Vậy số cây trồng được của các lớp lần lượt là: 45 ; 60 ; 75 (cây)
Bài 2: Gọi chiều dài ,chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) .
Theo bài ra ta có : và x -y =12.
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy chu vi hình chữ nhật là: 2.(20+8)=56(m)
Đáp án bài 3
Đáp án bài 3
Gọi x;y;z;t lần lượt là học sinh các khối 6;7;8;9 (x;y;z;t )
Theo bài ra ta có :
và x+y -(z+t) =120
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số học sinh các khối 6;7;8;9 lần lượt là:270;240;210;180(học sinh)
Chọn dạng khác
Dạng 2: Toán chứng minh tỉ lệ thức
Bài 1: Cho tỉ lệ thức
với a,b,c,d là các số khác 0.
Bài 2: Cho a,b,c
0. Từ tỉ lệ thức
hãy suy ra TLT
Chứng tỏ rằng ta có tỉ lệ thức
Xem đáp án
Chọn dạng khác
Cách 1:Xét tích các ngoại tỉ và tích các trung tỉ của tỉ lệ thức cần chứng
minh (a+c)d =ad +cd(1); c(b+d) =bc+cd(2)
Ta lại có
nên ad=bc(3)
Cách 2:Từ
=>
Cộng 1 vào 2 vế của TLT
Ta được
nên
=>
Từ (1), (2) và (3) suy ra (a+c)d =c(b+d). Do đó
Đáp án bài 1
Đáp án bài 2
Từ
=>
Cộng hai vế với 1 ta được:
nên
(đpcm)
Chọn dạng khác
Bài 1: cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6
Bài 3: Chia số 6200 thành ba phần:Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5
Bài 5: Ba cụng nhõn du?c thu?ng 1800000 d?ng . S? ti?n thu?ng du?c chia theo m?c s?n xu?t c?a m?i ngu?i. Bi?t r?ng m?c s?n xu?t c?a ba cụng nhõn dú t? l? v?i 4;5;6 .H?i s? ti?n thu?ng c?a m?i cụng nhõn dú l� bao nhiờu d?ng ?
Bài 2 :Mua 7 gúi k?o h?t 33600 d?ng. N?u mua 9 gúi k?o nhu th? h?t bao nhiờu d?ng?
Xem Đáp án
Bài 5 :Ba đơn vị vận tải cùng vận chuyển 700 tấn hàng.
Đơn vị A có 12 xe, trọng tải mỗi xe là 5 tấn.
Đơn vị B có 15 xe, trọng tải mỗi xe là 3 tấn.
Đơn vị C có 20 xe, trọng tải mỗi xe là 3,5 tấn.
Hỏi mỗi đơn vị đã vận tải bao nhiêu tấn hàng,biết rằng mỗi xe được huy động số chuyến là như nhau.
Bài 2 : G?i s? ti?n c?n mua 9 gúi k?o h?t x d?ng (x>0)
Vỡ s? k?o v� s? ti?n l� hai d?i lu?ng TLT nờn theo t/c ta cú:
=>x =
Vậy số tiền cần mua 9 gói kẹo là:
Xem đáp án
Chọn dạng khác
Bài 6: Gọi thời gian xe1 v� xe 2 theo thứ tự là x v� y (x,y>0)
Vỡ V t?c v� th?i gian l� 2 đại lượng TLN nờn ta cú :
45.x = 40.y v� y-x =
phút)
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Từ 45.x = 40.y =>
Bài 5 :G?i s? ti?n thu?ng c?a 3 CN l?n lu?t l�:x,y,z (x,y,z >0).
Vỡ s? ti?n t? l? thu?n v?i m?c s?n su?t
Theo b�i ra ta cú:
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
……
TL: số tiền thưởng ….
và x+y+z =1800000
Chọn dạng khác
Bài tập 1: cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ ng?ch và khi x = -3 thì y = 6.
a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.
c, Tính giá trị của y khi x = 7; x = -9
d, Tính giá tr? c?a x khi y=-2;y= 1/2
Bài 2: D? d�o m?t con muong c?n 30 ngu?i l�m trong 8 gi?. N?u tang thờm 10 ngu?i thỡ th?i gian gi?m du?c m?y gi?? (Gi? s? nang su?t m?i ngu?i nhu nhau v� khụng d?i)
B�i 3: Hai ụtụ di t? A d?n B m?t 2 gi? 48 phỳt v� 4 gi? 40 phỳt. Tớnh kho?ng cỏch AB bi?t r?ng v?n t?c xe th? nh?t l?n hon v?n t?c xe th? hai l� 26km/h.
B�i 4: Ngu?i ta chia m?t khu d?t th�nh ba m?nh hỡnh ch? nh?t cú di?n tớch b?ng nhau. Bi?t r?ng cỏc chi?u r?ng l� 5m;7m;10m; cỏc chi?u d�i c?a 3 m?nh cú t?ng l� 62m. Tớnh chi?u d�i m?i m?nh v� di?n tớch khu d?t.
Bài 5: G?i th?i gian tang thờm 15 ngu?i ho�n th�nh cụng vi?c l� x (x >0). Vỡ th?i gian v� s? ngu?i l� hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch nờn ta cú:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)