Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Mai Thị Hoa |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
Tiết 58: LUYỆN TẬP Kiểm tra bài cũ
Mục 1: Chữa bài tập 32/a trang 40
Tìm đa thức P và Q biết: P LATEX( (x^2 - 2y^2)) = LATEX(x^2) - LATEX( y^2 3y^2) - 1 Bài giải: P = latex(x^2 - y^2 3y^2 - 1 - ( x^2 - 2y^2)) =latex(x^2 2y^2 - 1 - x^2 2y^2) = latex(4y^2 - 1 ) Chữa bài tập SGK
Mục 1: Bài tập 32/a tr40
Luyện tập
Mục 1: Dạng toán 1: Cộng, trừ đa thức
1) Phương pháp giải: - Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ hai đa thức 2) Bài tập áp dụng: Bài tập 35(40): Cho hai đa thức: M = latex(x^2 - 2xy y^2) N = latex(y^2 - 2xy x^2 1) a) Tính M N b) Tính M - N Mục 2: Dạng toán 1: Cộng, trừ đa thức
Bài tâp 35(40): Cho hai đa thức: M = latex(x^2 - 2xy y^2); N = latex(y^2 - 2xy x^2 1) a) Tính M N. b) Tính M - N. Lời giải: a) M N =latex((x^2 - 2xy y^2)) latex((y^2 - 2xy x^2 1)) =latex(x^2 - 2xy y^2) latex(y^2 - 2xy x^2 1) = latex(2x^2 2y^2 1) b) M N =latex((x^2 - 2xy y^2)) -latex((y^2 - 2xy x^2 1)) =latex(x^2 - 2xy y^2) -latex(y^2 2xy - x^2 -1) = latex(-4xy - 1) Mục 3: Dạng toán 2: Tính giá trị của biểu thức.
1) Phương pháp giải: - Thu gọn đa thức. - Thay số vào tính toán. 2) Bài tập áp dụng: Bài 36/a tr 41: Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) latex(x^2 2xy - 3x^3 2y^3 3x^3 - y^3) tại x = 5, y = 4. Bài giải. latex(x^2 2xy - 3x^3 2y^3 3x^3 - y^3) = latex(x^2 2xy y^3) = latex(5^2 2.5.4 4^3) = 25 40 64 = 129 Đáp số: 129 Mục 4: Dạng toán 3: Tìm một đa thức thoả một điều kiện nào đó:
1) Phương pháp: - Áp dụng cộng, trừ các đa thức. 2) Bài tập áp dụng: Bài tập 38 tr 41: Cho các đa thức: A =latex(x^2 - 2y xy 1); B = latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) Tìm đa thức C sao cho: a) C = A B. b) C A = B. Lời giải a) C = A B. = latex(x^2 - 2y xy 1) latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) = latex(2x^2 - x^2y^2 xy - y) Mục 5: Dạng toán 3: Tìm một đa thức thoả một điều kiện nào đó:
b) C A = B. => C = B - A = latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) - latex(x^2 - 2y xy 1) = latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) - latex(x^2 2y - xy - 1) = latex( 3y - xy - x^2y^2 - 2 ) Mục 6: Dạng toán 4:Viết một đa thức thoả một điều kiện nào đó:
1) Phương pháp: - Vận dụng bậc của đa thức. 2) Bài tập áp dụng: Bài tập 37 tr 41: Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử latex(x^2y xy y) latex(xy^2 xy x) latex(x^2y x y)... Củng cố, h.d về nhà.
Mục 1:
* Xem lại bài chữa. * Làm bài tập 34, 36/b, bài tập SBT toán 7 tập 2 * Đọc trước bài đa thức một biến. Mục 2:
CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7A ( Năm học 2011 - 2012 ) CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7A ( Năm học 2011 - 2012 ) CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7A ( Năm học 2011 - 2012 )
Trang bìa:
Tiết 58: LUYỆN TẬP Kiểm tra bài cũ
Mục 1: Chữa bài tập 32/a trang 40
Tìm đa thức P và Q biết: P LATEX( (x^2 - 2y^2)) = LATEX(x^2) - LATEX( y^2 3y^2) - 1 Bài giải: P = latex(x^2 - y^2 3y^2 - 1 - ( x^2 - 2y^2)) =latex(x^2 2y^2 - 1 - x^2 2y^2) = latex(4y^2 - 1 ) Chữa bài tập SGK
Mục 1: Bài tập 32/a tr40
Luyện tập
Mục 1: Dạng toán 1: Cộng, trừ đa thức
1) Phương pháp giải: - Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ hai đa thức 2) Bài tập áp dụng: Bài tập 35(40): Cho hai đa thức: M = latex(x^2 - 2xy y^2) N = latex(y^2 - 2xy x^2 1) a) Tính M N b) Tính M - N Mục 2: Dạng toán 1: Cộng, trừ đa thức
Bài tâp 35(40): Cho hai đa thức: M = latex(x^2 - 2xy y^2); N = latex(y^2 - 2xy x^2 1) a) Tính M N. b) Tính M - N. Lời giải: a) M N =latex((x^2 - 2xy y^2)) latex((y^2 - 2xy x^2 1)) =latex(x^2 - 2xy y^2) latex(y^2 - 2xy x^2 1) = latex(2x^2 2y^2 1) b) M N =latex((x^2 - 2xy y^2)) -latex((y^2 - 2xy x^2 1)) =latex(x^2 - 2xy y^2) -latex(y^2 2xy - x^2 -1) = latex(-4xy - 1) Mục 3: Dạng toán 2: Tính giá trị của biểu thức.
1) Phương pháp giải: - Thu gọn đa thức. - Thay số vào tính toán. 2) Bài tập áp dụng: Bài 36/a tr 41: Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) latex(x^2 2xy - 3x^3 2y^3 3x^3 - y^3) tại x = 5, y = 4. Bài giải. latex(x^2 2xy - 3x^3 2y^3 3x^3 - y^3) = latex(x^2 2xy y^3) = latex(5^2 2.5.4 4^3) = 25 40 64 = 129 Đáp số: 129 Mục 4: Dạng toán 3: Tìm một đa thức thoả một điều kiện nào đó:
1) Phương pháp: - Áp dụng cộng, trừ các đa thức. 2) Bài tập áp dụng: Bài tập 38 tr 41: Cho các đa thức: A =latex(x^2 - 2y xy 1); B = latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) Tìm đa thức C sao cho: a) C = A B. b) C A = B. Lời giải a) C = A B. = latex(x^2 - 2y xy 1) latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) = latex(2x^2 - x^2y^2 xy - y) Mục 5: Dạng toán 3: Tìm một đa thức thoả một điều kiện nào đó:
b) C A = B. => C = B - A = latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) - latex(x^2 - 2y xy 1) = latex(x^2 y - x^2y^2 - 1) - latex(x^2 2y - xy - 1) = latex( 3y - xy - x^2y^2 - 2 ) Mục 6: Dạng toán 4:Viết một đa thức thoả một điều kiện nào đó:
1) Phương pháp: - Vận dụng bậc của đa thức. 2) Bài tập áp dụng: Bài tập 37 tr 41: Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử latex(x^2y xy y) latex(xy^2 xy x) latex(x^2y x y)... Củng cố, h.d về nhà.
Mục 1:
* Xem lại bài chữa. * Làm bài tập 34, 36/b, bài tập SBT toán 7 tập 2 * Đọc trước bài đa thức một biến. Mục 2:
CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7A ( Năm học 2011 - 2012 ) CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7A ( Năm học 2011 - 2012 ) CÁM ƠN CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7A ( Năm học 2011 - 2012 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)