Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Vũ Đình Tùng | Ngày 01/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯờNG THCS Đắc sơn
LIỆT NHIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS 1: - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
-Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao?
?
HS 2: -Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
thế nào ?
- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
HS 2: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
HS 1: Hai ®¬n thøc ®ång d¹ng lµ hai ®¬n thøc cã hÖ sè kh¸c 0 vµ
cã cïng phÇn biÕn.
Các cặp đơn thức a và b đồng dạng vỡ chúng có cùng phần biến
đồng dạng
đồng dạng
Không đồng dạng
3x2y3 - (-3x2y3)
9xyz + (-12xyz)
Tính giá trị của các biểu thức sau với x=1, y=-1 và z=2
NHóM II
Nhóm I
C
4
Â
Nhóm IV
6
N
Đ
Ô
Tiết 55: LUYỆN TẬP
-6
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Nhóm V
x - 2y2 + z3
Nhóm III
7
*Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nÕu cã c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng)
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức
- Thực hiện các phép tính để tính ra kết quả.
* Chú ý: Dạng toán này có thể sử dụng máy tính bá tói để tính kết quả nhanh hơn.
ĐÓ tÝnh gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc ta lµm nh­ thÕ nµo?
Tiết 55: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
* Da?ng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh?n du?c
Bài tập 22. Tính tích của các đơn thức sau rồi tỡm bậc của đơn
thức nhận được:
a) và

b) và
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
*Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
*Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Để tính tích của các đơn thức ta thực hiện các bước nào?
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như thế nào?
* Da?ng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh?n du?c
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 55: LUYỆN TẬP
b)
Bài 22. Lời giải:

Ta có:
* Da?ng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh?n du?c
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bậc của đơn thức nhận được là (5+3) = 8.
Bậc của đơn thức là (3+5) = 8
* D¹ng 3 Tæng, hiÖu hai ®¬n thøc ®ång d¹ng
Bài tập 23. Diền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + = 5x2y

b) - 2x2 = -7x2

c) + + = x5
2x2y
5x5
7x5
-11x5
-5x2
Tiết 55: LUYỆN TẬP
* Da?ng 2: Tính tích và tìm bậc của các đơn thức nh?n du?c
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 2: Diền đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.
7x2y
3x3y2
Bài tập 1: Chọn các câu đúng (D), sai (S) trong các câu sau :
a) - 3x3 y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng.
b) -9x3yz2 và 5xy2z3 là hai đơn thức đồng dạng
c) 7y + 3y2 = 10y2.
d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0
e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.
D
S
S
D
S
Tiết 55: LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại bài đã học ở lớp.

Giải các bài tập còn lại trong SGK.

Giải thêm các bài tập 19 đến 23 SBT toán 7 tập II.

- Dọc trước bài "Da thức" trang 36 SGK.
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE
VÀ HẠNH PHÚC.
chóc CÁC EM m¹nh khoÎ vµ HỌC GIỎI.
Trả lời câu 1: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các cặp đơn thức a và b đồng dạng vỡ chúng có cùng phần biến
HS 2:
- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
Trả lời:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
đồng dạng
đồng dạng
Không đồng dạng
c)
Bậc của đơn thức là (4+5) = 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đình Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)