Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Thị Yến Oanh |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đại số 7
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Ôn tập về biểu thức đại số:
- Đơn thức
- Đa thức
+ Bậc của đơn thức
+ Đơn thức đồng dạng
+ Bậc của đa thức
+ Cộng, trừ đa thức
+ Nghiệm của đa thức một biến
Ôn tập về biểu thức đại số:
- Đơn thức
- Đa thức
Bài tập :1
+ Bậc của đơn thức
+ Đơn thức đồng dạng
+ Bậc của đa thức
+ Cộng, trừ đa thức
+ Nghiệm của đa thức một biến
Bài tập: 2
Bài tập: 3
1- Các bài tập củng cố kiến thức:
2- Các bài tập vận dụng:
a) Dạng 1: Cộng, trừ đa thức.
b) Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức đại số.
c) Dạng 3: Tìm x
d) Dạng 4: Tìm nghiệm của đa thức một biến
Trong các biểu thức đại số sau:
-2
0
x
a) Những biểu thức là đơn thức:
b) Những biểu thức là đa thức:
a) Những biểu thức nào là đơn thức ?
b) Những biểu thức nào là đa thức ?
;
;
;
;
;
;
;
;
Bài tập 1
-2 ;
0 ;
x ;
- Những biểu thức là đơn thức đồng dạng:
b) Những biểu thức là đa thức:
a) Những biểu thức là đơn thức:
* Nhóm 1:
* Nhóm 2:
Bài tập 1
Bài tập 2
B)
A)
C)
D)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Bậc của đơn thức 2x3y2z là:
B)
A)
C)
D)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
có bậc là:
Đa thức
5
4
- 5
Kết quả khác
Bài tập 3
Bài tập 4
Cho các đa thức :
.a) Tính: A + B
b) Tính: A – B
a)
b)
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức
Phương pháp :
- Cộng hay trừ hai đa thức chính là ta đi thu gọn các đơn thức đồng dạng (cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng)
Bài tập 10
Cho các đa thức :
.
Tính :
a) A + B
b) A - B
c) A + B - C.
* Hướng dẫn bài 10 c
Cho các đa thức A = x2 - 2xy + y2 + 1
B = y2 + 2xy + x2 + 1
C = 3x2 - 2xy + 7y2- 3x - 5y - 6
c) Tính A + B - C
* Ta tìm đa thức: – C
= - 3x2 + 2xy - 7y2 + 3x + 5y + 6
* Tính A + B – C = A + B + ( - C)
Bài tập 9 ( SGK -90)
Tính giá trị của biểu thức A = 4.c2 – 3c tại c = 0,5
Phương pháp tính giá trị của biểu thức đại số:
– Thu gọn các biểu thức đại số (nếu có)
– Thế giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số
– Tính giá trị biểu thức số
= 1 - 1,5 = - 0,5
Ta có:
A(0,5) = 4.(0,5)2 – 3.0,5
Bài tập 13 ( SGK – 91)
a) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = x - 2
Phương pháp :
– Cho đa thức bằng 0
– Giải bài toán tìm x
– Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của phương trình
Phương pháp :
– Cho đa thức bằng 0
– Giải bài toán tìm x
– Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của phương trình
Chú ý :
– Nếu A(x).B(x) = 0 thì A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Dạng 4 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
Dạng 4 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
* Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không
Phương pháp :
– Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó
– Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức
B)
A)
C)
D)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
-2 và 1
1 và 2
- 1 và 1
2 và -1
Nghiệm của đa thức M(x) = x2 – 3x + 2 là :
Bài tập 11 (SGK – 91)
Tìm x, biết:
2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x +1
b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = – 10
x + 2 = 3
x = 3 -2
x = 1
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
Bài tập 12 (SGK – 91)
Tìm hệ số a của đa thức P(x) =
, biết rằng đa thức này có một nghiệm là
.
Dạng 5 : Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x)
biết P(x0) = a
Phương pháp :
– Thế giá trị x = x0 và đa thức
– Cho biểu thức số đó bằng a
– Tính được hệ số chưa biết
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = ax – 3.
Xác định hằng số a biết rằng P(–1) = 2
Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = 4x2 – bx – 5.
Xác định hằng số b biết rằng Q(–1) = 0
Dạng 3: Bài toán tìm x
1. Dạng toán tìm x bình thường
Phương pháp:
Vận dụng tính chất chuyển vế để tìm x
2. Dạng toán tìm x có chứa giá trị tuyệt đối |A(x)| = a
Phương pháp :
* a < 0 : kết luận không có giá trị x
* a 0
TH1 : A(x) = a
– Giải toán tìm x bình thường
TH2 : A(x) = –a
– Giải toán tìm x bình thường
3. Toán tìm x dạng A(x).B(x) = 0
Phương pháp :
A(x).B(x) = 0 Suy ra A(x) = 0 hoặc B(x) = 0. Từ đó tìm được 2 giá trị x
4. Dạng toán tìm x khi x là số mũ aA(x) = b
Phương pháp :
– Đưa b về dạng am (cùng cơ số)
– Ta có aA(x) = am
– Từ đó A(x) = m
– Giải toán tìm x
Dạng 3: Bài toán tìm x
5. Dạng toán tìm x khi x là cơ số [A(x)]a = b
Phương pháp :
– Đưa b về dạng ma
– Ta có : A(x)a = ma (cùng số mũ)
– Từ đó : A(x) = m
– Giải toán tìm x
Dạng 3: Bài toán tìm x
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 3 B. 9 C. 8 D. 10.
Câu 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A.7,2 B. 72 C.7,5 D. 8.
B
C
D
Đ
Ơ
N
1
P
H
Ầ
N
2
C
Ộ
T
3
4
N
G
U
Y
N
Ê
N
G
H
I
Ệ
M
5
T
H
U
6
Ơ
N
T
H
Ầ
Y
G
Ọ
N
Hàng ngang số 1 gồm 3 chữ cái:
… thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các số và các biến
TRƯỜNG THCS Nguyễn Văn Trỗi
ÔN TẬP
Hàng ngang số 2 gồm 4 chữ cái:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng … biến
TRƯỜNG THCS Nguyễn Văn Trỗi
ÔN TẬP
Hàng ngang số 3 gồm 3 chữ cái :
Khi cộng hoặc trừ các đa thức 1 biến theo cột dọc cần chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một …
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái :
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ …… phần biến.
Hàng ngang số 5 có 6 chữ cái:
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì a (hoặc x = a) là 1 …… của đa thức đó.
Hàng ngang số 6 gồm 6 chữ cái:
Để sắp xếp các hạng tử (hoặc tìm bậc) của 1 đa thức, trước hết phải …… đa thức đó.
Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4 ( SBT - 63 )
- Chu?n b? ki?m tra h?c k? II
- Ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết,
- Xem lại các bài tập đã chữa.
hướng dẫn học ở nhà:
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Ôn tập về biểu thức đại số:
- Đơn thức
- Đa thức
+ Bậc của đơn thức
+ Đơn thức đồng dạng
+ Bậc của đa thức
+ Cộng, trừ đa thức
+ Nghiệm của đa thức một biến
Ôn tập về biểu thức đại số:
- Đơn thức
- Đa thức
Bài tập :1
+ Bậc của đơn thức
+ Đơn thức đồng dạng
+ Bậc của đa thức
+ Cộng, trừ đa thức
+ Nghiệm của đa thức một biến
Bài tập: 2
Bài tập: 3
1- Các bài tập củng cố kiến thức:
2- Các bài tập vận dụng:
a) Dạng 1: Cộng, trừ đa thức.
b) Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức đại số.
c) Dạng 3: Tìm x
d) Dạng 4: Tìm nghiệm của đa thức một biến
Trong các biểu thức đại số sau:
-2
0
x
a) Những biểu thức là đơn thức:
b) Những biểu thức là đa thức:
a) Những biểu thức nào là đơn thức ?
b) Những biểu thức nào là đa thức ?
;
;
;
;
;
;
;
;
Bài tập 1
-2 ;
0 ;
x ;
- Những biểu thức là đơn thức đồng dạng:
b) Những biểu thức là đa thức:
a) Những biểu thức là đơn thức:
* Nhóm 1:
* Nhóm 2:
Bài tập 1
Bài tập 2
B)
A)
C)
D)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
Bậc của đơn thức 2x3y2z là:
B)
A)
C)
D)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
có bậc là:
Đa thức
5
4
- 5
Kết quả khác
Bài tập 3
Bài tập 4
Cho các đa thức :
.a) Tính: A + B
b) Tính: A – B
a)
b)
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức
Phương pháp :
- Cộng hay trừ hai đa thức chính là ta đi thu gọn các đơn thức đồng dạng (cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng)
Bài tập 10
Cho các đa thức :
.
Tính :
a) A + B
b) A - B
c) A + B - C.
* Hướng dẫn bài 10 c
Cho các đa thức A = x2 - 2xy + y2 + 1
B = y2 + 2xy + x2 + 1
C = 3x2 - 2xy + 7y2- 3x - 5y - 6
c) Tính A + B - C
* Ta tìm đa thức: – C
= - 3x2 + 2xy - 7y2 + 3x + 5y + 6
* Tính A + B – C = A + B + ( - C)
Bài tập 9 ( SGK -90)
Tính giá trị của biểu thức A = 4.c2 – 3c tại c = 0,5
Phương pháp tính giá trị của biểu thức đại số:
– Thu gọn các biểu thức đại số (nếu có)
– Thế giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số
– Tính giá trị biểu thức số
= 1 - 1,5 = - 0,5
Ta có:
A(0,5) = 4.(0,5)2 – 3.0,5
Bài tập 13 ( SGK – 91)
a) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = x - 2
Phương pháp :
– Cho đa thức bằng 0
– Giải bài toán tìm x
– Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của phương trình
Phương pháp :
– Cho đa thức bằng 0
– Giải bài toán tìm x
– Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của phương trình
Chú ý :
– Nếu A(x).B(x) = 0 thì A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Dạng 4 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
Dạng 4 : Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
* Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không
Phương pháp :
– Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó
– Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức
B)
A)
C)
D)
HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :
-2 và 1
1 và 2
- 1 và 1
2 và -1
Nghiệm của đa thức M(x) = x2 – 3x + 2 là :
Bài tập 11 (SGK – 91)
Tìm x, biết:
2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x +1
b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = – 10
x + 2 = 3
x = 3 -2
x = 1
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
Bài tập 12 (SGK – 91)
Tìm hệ số a của đa thức P(x) =
, biết rằng đa thức này có một nghiệm là
.
Dạng 5 : Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x)
biết P(x0) = a
Phương pháp :
– Thế giá trị x = x0 và đa thức
– Cho biểu thức số đó bằng a
– Tính được hệ số chưa biết
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = ax – 3.
Xác định hằng số a biết rằng P(–1) = 2
Bài 2 : Cho đa thức Q(x) = 4x2 – bx – 5.
Xác định hằng số b biết rằng Q(–1) = 0
Dạng 3: Bài toán tìm x
1. Dạng toán tìm x bình thường
Phương pháp:
Vận dụng tính chất chuyển vế để tìm x
2. Dạng toán tìm x có chứa giá trị tuyệt đối |A(x)| = a
Phương pháp :
* a < 0 : kết luận không có giá trị x
* a 0
TH1 : A(x) = a
– Giải toán tìm x bình thường
TH2 : A(x) = –a
– Giải toán tìm x bình thường
3. Toán tìm x dạng A(x).B(x) = 0
Phương pháp :
A(x).B(x) = 0 Suy ra A(x) = 0 hoặc B(x) = 0. Từ đó tìm được 2 giá trị x
4. Dạng toán tìm x khi x là số mũ aA(x) = b
Phương pháp :
– Đưa b về dạng am (cùng cơ số)
– Ta có aA(x) = am
– Từ đó A(x) = m
– Giải toán tìm x
Dạng 3: Bài toán tìm x
5. Dạng toán tìm x khi x là cơ số [A(x)]a = b
Phương pháp :
– Đưa b về dạng ma
– Ta có : A(x)a = ma (cùng số mũ)
– Từ đó : A(x) = m
– Giải toán tìm x
Dạng 3: Bài toán tìm x
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 3 B. 9 C. 8 D. 10.
Câu 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A.7,2 B. 72 C.7,5 D. 8.
B
C
D
Đ
Ơ
N
1
P
H
Ầ
N
2
C
Ộ
T
3
4
N
G
U
Y
N
Ê
N
G
H
I
Ệ
M
5
T
H
U
6
Ơ
N
T
H
Ầ
Y
G
Ọ
N
Hàng ngang số 1 gồm 3 chữ cái:
… thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các số và các biến
TRƯỜNG THCS Nguyễn Văn Trỗi
ÔN TẬP
Hàng ngang số 2 gồm 4 chữ cái:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng … biến
TRƯỜNG THCS Nguyễn Văn Trỗi
ÔN TẬP
Hàng ngang số 3 gồm 3 chữ cái :
Khi cộng hoặc trừ các đa thức 1 biến theo cột dọc cần chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một …
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái :
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ …… phần biến.
Hàng ngang số 5 có 6 chữ cái:
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì a (hoặc x = a) là 1 …… của đa thức đó.
Hàng ngang số 6 gồm 6 chữ cái:
Để sắp xếp các hạng tử (hoặc tìm bậc) của 1 đa thức, trước hết phải …… đa thức đó.
Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4 ( SBT - 63 )
- Chu?n b? ki?m tra h?c k? II
- Ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết,
- Xem lại các bài tập đã chữa.
hướng dẫn học ở nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Yến Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)