Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi tra thi yen ly |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thầy và trò lớp 7a3 xin kính chào QU thầy cô về dự tiết học
Ngaứy 14/ 03/2014
Năm học: 2013 - 2014
GV: TRÀ THỊ YẾN LY
Đại Số 7
Kiễm tra bài cũ
Cho các đa thức :
M = x3- 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
Tính M + N
,
Giải
M + N = ( x3 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= x3 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
= ( x3 + x3) + ( - 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
= 2x3 + 2y2 + 1
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Cho các đa thức:
M = x2 + 2xy + y2
N = y2 - 2xy + x2 + 1
a) Tớnh M + N b) Tính M - N
,
Giải
a) M + N = (x2 + 2xy + y2) + (y2 - 2xy + x2 + 1)
= x2 + 2xy + y2 + y2 - 2xy + x2 + 1
= (x2 + x2) + ( 2xy - 2xy) + (y2 + y2) + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) M - N = (x2 + 2xy + y2) - (y2 - 2xy + x2 + 1)
= x2 + 2xy + y2 - y2 + 2xy - x2 - 1
= (x2 - x2) + ( 2xy + 2xy) + (y2 - y2) - 1 = 4xy - 1
Tiết 58 - Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
36/ : Tớnh gớa trũ cuỷa ủa thửực sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 taùi x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 taùi x = - 1 , y = - 1
Giải
Thay x = 2 , y = - 1 vaứo ủa thửực ta coự:
22 + 2.2.( - 1 ) + ( - 1 )3
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta coự : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 4 + ( - 4 ) + ( - 1 ) = - 1
Tiết 58 - Luyện tập
b/ Ta thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta được:
(-1).(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1
=1
Tiết 58 - Luyện tập
Bài 37 Sgk/ 40:Vieỏt moọt ủa thửực coự baọc 3 vụựi hai bieỏn
x; y vaứ coự ba haùng tửỷ.
Giải
a. x2y + y2 – 5
b. x3 + 3 y2 – xy
c. xy2 + 3x +2
d. 4xy2 – 4xy + x
Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
C = - y - x2y2
,
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 - 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y - x2y2 - 1 ) - ( - y - x2y2 )
Ta có : A + B - C =
= x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( - 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 - x2y2 ) + (1 -1)
Tiết 58 - Luyện Tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
* Hướng dẫn về nhà :
Cần nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức .
Biết cách tính giá trị của đa thức.
- Làm bài 38, SGK trang 41; các bài tập tương tự trong sách bài tập
- Xem lại các bài tập đã giải; xem trước bài học số 7
Tiết 58 - Luyện tập
Trân Trọng Kính Chào
Ngaứy 14/ 03/2014
Năm học: 2013 - 2014
GV: TRÀ THỊ YẾN LY
Đại Số 7
Kiễm tra bài cũ
Cho các đa thức :
M = x3- 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
Tính M + N
,
Giải
M + N = ( x3 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= x3 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
= ( x3 + x3) + ( - 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
= 2x3 + 2y2 + 1
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Cho các đa thức:
M = x2 + 2xy + y2
N = y2 - 2xy + x2 + 1
a) Tớnh M + N b) Tính M - N
,
Giải
a) M + N = (x2 + 2xy + y2) + (y2 - 2xy + x2 + 1)
= x2 + 2xy + y2 + y2 - 2xy + x2 + 1
= (x2 + x2) + ( 2xy - 2xy) + (y2 + y2) + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) M - N = (x2 + 2xy + y2) - (y2 - 2xy + x2 + 1)
= x2 + 2xy + y2 - y2 + 2xy - x2 - 1
= (x2 - x2) + ( 2xy + 2xy) + (y2 - y2) - 1 = 4xy - 1
Tiết 58 - Luyện tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
36/ : Tớnh gớa trũ cuỷa ủa thửực sau :
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 taùi x = 2 , y = - 1
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 taùi x = - 1 , y = - 1
Giải
Thay x = 2 , y = - 1 vaứo ủa thửực ta coự:
22 + 2.2.( - 1 ) + ( - 1 )3
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta coự : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 4 + ( - 4 ) + ( - 1 ) = - 1
Tiết 58 - Luyện tập
b/ Ta thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta được:
(-1).(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8
= 1 - 1 + 1 - 1 + 1
=1
Tiết 58 - Luyện tập
Bài 37 Sgk/ 40:Vieỏt moọt ủa thửực coự baọc 3 vụựi hai bieỏn
x; y vaứ coự ba haùng tửỷ.
Giải
a. x2y + y2 – 5
b. x3 + 3 y2 – xy
c. xy2 + 3x +2
d. 4xy2 – 4xy + x
Cho các đa thức :
A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 - 1
,
C = - y - x2y2
,
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 - 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y - x2y2 - 1 ) - ( - y - x2y2 )
Ta có : A + B - C =
= x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( - 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 - x2y2 ) + (1 -1)
Tiết 58 - Luyện Tập
Dạng 1 : cộng , trừ đa thức
Dạng 2 : tính giá trị của đa thức
* Hướng dẫn về nhà :
Cần nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức .
Biết cách tính giá trị của đa thức.
- Làm bài 38, SGK trang 41; các bài tập tương tự trong sách bài tập
- Xem lại các bài tập đã giải; xem trước bài học số 7
Tiết 58 - Luyện tập
Trân Trọng Kính Chào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tra thi yen ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)