Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Thân Quang Dũng |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
1)Làm tròn số:6,032 ;2,859
+đến chữ số thập phân thứ nhất
+đến chữ số thập phân thứ hai.
HS2:
2) Thực hiện phép tính và làm tròn đến hàng chục, hàng trăm?
14 . 16 =?
38 .32 =?
Nêu các quy ước làm tròn số?
1) D?ng 1:Th?c hi?n phộp tớnh r?i lm trũn k?t qu?:
Bài 99 SBT/25: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bi 100 SBT/25: Th?c hi?n phộp tớnh r?i lm trũn k?t qu? d?n ph?n tram(ch? s? th?p phõn th? hai)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
b) (2,635 + 8,3 ) - (6,002 + 0,16)
c) 96,3 . 3,007
d) 4,508 : 0,19
Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
Bi 77 SGK/36
Theo cỏch trờn, hóy u?c lu?ng k?t qu? cỏc phộp tớnh sau:
a) 495 . 52 ; b) 82,36 . 5,1 c) 6730 : 48
Đáp số đúng
= 25 740
= 420,036
= 140,21
500 . 50 = 25 000
80 . 5 = 400
7000 : 50 = 140
Bài 81 SGK/36
Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng hai cách :
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Ví dụ
HO?T D?NG NHểM
Bài 81 SGK/36
Nhận xét: Hai cách làm cho ta hai kết quả xấp xỉ nhau, nhưng cách 2 cho ta kết quả với độ chính xác cao hơn, cách 1 lại có thể tính nhẩm dễ dàng hơn.
Nhận xét hai kết quả và độ chính xác của hai cách tính trên?
3) Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế.
Để đánh giá thể trạng (gầy, béo , bình thường ) của một người, người ta dùng chỉ số BMI. Chỉ số BMI được tính như sau :
trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo kilôgam, h là chiều cao tính theo mét.
( Chỉ số này được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Chỳ ý : S? do chi?u cao lm trũn d?n ch? s? th?p phõn th? 2 tớnh theo don v? một
1) D?ng 1 : Th?c hi?n phộp tớnh r?i lm trũn k?t qu?:
2) D?ng 2 : p d?ng quy u?c lm trũn s? d? u?c lu?ng k?t qu? phộp tớnh
3) D?ng 3 : M?t s? ?ng d?ng c?a lm trũn s? vo th?c t?.
Tru?ng h?p 1:
N?u ch? s? d?u tiờn trong cỏc ch? s? b? b? di nh? hon 5 thỡ ta gi? nguyờn b? ph?n cũn l?i. Trong tru?ng h?p s? nguyờn thỡ ta thay cỏc ch? s? b? b? di b?ng cỏc ch? s? 0.
Tru?ng h?p 2:
N?u ch? s? d?u tiờn trong cỏc ch? s? b? b? di l?n hon ho?c b?ng 5 thỡ ta c?ng thờm 1 vo ch? s? cu?i cựng c?a b? ph?n cũn l?i. Trong tru?ng h?p s? nguyờn thỡ ta thay cỏc ch? s? b? b? di b?ng cỏc ch? s? 0.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình (cm)
Kiểm tra lại bằng máy tính
- Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em.
- Làm bài tập 103 đến 105 SBT / 26,27
- Đọc trước bài mới : "SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI"
HS1:
1)Làm tròn số:6,032 ;2,859
+đến chữ số thập phân thứ nhất
+đến chữ số thập phân thứ hai.
HS2:
2) Thực hiện phép tính và làm tròn đến hàng chục, hàng trăm?
14 . 16 =?
38 .32 =?
Nêu các quy ước làm tròn số?
1) D?ng 1:Th?c hi?n phộp tớnh r?i lm trũn k?t qu?:
Bài 99 SBT/25: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bi 100 SBT/25: Th?c hi?n phộp tớnh r?i lm trũn k?t qu? d?n ph?n tram(ch? s? th?p phõn th? hai)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
b) (2,635 + 8,3 ) - (6,002 + 0,16)
c) 96,3 . 3,007
d) 4,508 : 0,19
Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính
Bi 77 SGK/36
Theo cỏch trờn, hóy u?c lu?ng k?t qu? cỏc phộp tớnh sau:
a) 495 . 52 ; b) 82,36 . 5,1 c) 6730 : 48
Đáp số đúng
= 25 740
= 420,036
= 140,21
500 . 50 = 25 000
80 . 5 = 400
7000 : 50 = 140
Bài 81 SGK/36
Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của các biểu thức sau bằng hai cách :
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Ví dụ
HO?T D?NG NHểM
Bài 81 SGK/36
Nhận xét: Hai cách làm cho ta hai kết quả xấp xỉ nhau, nhưng cách 2 cho ta kết quả với độ chính xác cao hơn, cách 1 lại có thể tính nhẩm dễ dàng hơn.
Nhận xét hai kết quả và độ chính xác của hai cách tính trên?
3) Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế.
Để đánh giá thể trạng (gầy, béo , bình thường ) của một người, người ta dùng chỉ số BMI. Chỉ số BMI được tính như sau :
trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo kilôgam, h là chiều cao tính theo mét.
( Chỉ số này được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Chỳ ý : S? do chi?u cao lm trũn d?n ch? s? th?p phõn th? 2 tớnh theo don v? một
1) D?ng 1 : Th?c hi?n phộp tớnh r?i lm trũn k?t qu?:
2) D?ng 2 : p d?ng quy u?c lm trũn s? d? u?c lu?ng k?t qu? phộp tớnh
3) D?ng 3 : M?t s? ?ng d?ng c?a lm trũn s? vo th?c t?.
Tru?ng h?p 1:
N?u ch? s? d?u tiờn trong cỏc ch? s? b? b? di nh? hon 5 thỡ ta gi? nguyờn b? ph?n cũn l?i. Trong tru?ng h?p s? nguyờn thỡ ta thay cỏc ch? s? b? b? di b?ng cỏc ch? s? 0.
Tru?ng h?p 2:
N?u ch? s? d?u tiờn trong cỏc ch? s? b? b? di l?n hon ho?c b?ng 5 thỡ ta c?ng thờm 1 vo ch? s? cu?i cựng c?a b? ph?n cũn l?i. Trong tru?ng h?p s? nguyờn thỡ ta thay cỏc ch? s? b? b? di b?ng cỏc ch? s? 0.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình (cm)
Kiểm tra lại bằng máy tính
- Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình em.
- Làm bài tập 103 đến 105 SBT / 26,27
- Đọc trước bài mới : "SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Quang Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)