Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Tỉnh |
Ngày 25/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 64: Luyện tập
Số Học 6
Bài 92: SGK - Trang 95
Tính:
( 37 - 17 ) . ( - 5 ) + 23 . ( - 13 - 17 )
b) ( - 57 ) . ( 67 - 34 ) - 67 . ( 34 - 57 )
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Điền vào chỗ " . . . " để hoàn thành tính chất của phép nhân các số nguyên.
Tính chất giao hoán: ... = ...
b) Tính chất ....: ( a.b ).c = a.( b.c )
c) Nhân với số 1: ... = ... = ...
a.( - 1 ) = .... =. ...
d) Tính chất ................... .: a.( b + c ) = a.b + a.c
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ: ...... = ......
Câu 2: Điền từ thích hợp vào " . " để có kết luận đúng.
Trong một tích các số nguyên khác 0
+ Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu ...
+ Nếu có một số . thừa số nguyên âm thì tích mang dấu âm
b) Bình phương của hai số đối nhau thì .....
c) Có hai số nguyên mà bình phương lên đều bằng 49 là:
( . )2 = 49 và ( . )2 = 49
a. b b . a
a . 1 1 . a a
kết hợp
( - 1 ) . a - a
phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a . ( b - c ) a . b - a . c
dương
lẻ
bằng nhau
- 7
7
Tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
2) Tính chất kết hợp:
( a.b ).c = a.( b.c )
3 ) Nhân với 1:
a.1 = 1.a = a
4) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.( b + c ) = a.b + a.c
Tính chất của phép nhân các số nguyên.
1) Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
2) Tính chất kết hợp:
( a.b ).c = a.( b.c )
3 ) Nhân với 1:
a.1 = 1.a = a
4) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a . ( b + c ) = a . b + a . c
a.( - 1 ) = ( - 1 ).a = - a
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ:
a.( b - c ) = a.b - a.c
Bài tập 1:
Tính:
237.( - 26 ) + 26.137
b) 63.( - 25 ) + 25.( - 23 )
Bài tập2:
Tính giá trị của biểu thức:
( - 125 ).( - 13 ).( - a ) với a = 8
b) ( - 1 ).( - 2 ).( - 3 ).( - 4 ).( - 5 ).b với b = 20
Bài tập 3: Tìm chỗ sai trong lời giải của Mai và An. Sửa sai giúp bạn.
Tính: 3.[ ( - 5 ) + 16 ] + 15
Mai làm: = 3.( - 5 ) + 16 + 15
= - 15 + 16 + 15
= 16
Tính giá trị biểu thức P = n2.m
với n = -3, m = 2
An làm: Thay n = - 3; m = 2 vào biểu thức P ta có: P = - 32.2 = - 9.2 = - 18
= 18
= 3.( - 5 )
+ 3.16
+ 15
Sửa sai:
= - 15 + 48 + 15
= 48
Thay n = - 3; m = 2 vào biểu thức P ta có:
P = ( - 3 )2.2
= 9.2
Bài tập 4:
So sánh
d) ( - 1 ).2.( -3 ).4.( -5).6 . . . . . (-1999 ).2000
với 1.3.5.7 ... 1999
Vì A có chứa 4 thừa số nguyên âm nên A mang dấu dương
với
>
với
<
Vì B có chứa 5 thừa số âm nên B mang dấu âm.
a) A = ( - 16 ).1253.( - 8 ).( - 4 ).( - 3 ) 0
b) B = ( - 2 )3.53.( - 3 )2 0
c) ( - 2 )1998 ( - 2 )1999
với
( - 16 ).1253.( - 8 ).( - 4 ).( - 3 )
với ( - 2 )3.53.( - 3 )2
Bài tập 5:
áp dụng tính chất a ( b - c ) = a b - a c, điền số thích hợp vào ô trống:
.(- 13 ) + 8.( - 13 ) = ( - 7 + 8 ).( - 13 ) =
b) ( - 5 ).( - 4 - ) = (- 5).( - 4 ) - ( - 5 ).( -14 ) =
-7
-14
-13
-50
Bài tập 6:
Giải thích vì sao : ( - 1 )3 = - 1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó?
Phiếu học tập số 2
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên.
( - 8 ).( - 3 )3.( + 125 )
b) 27.( - 2 )3.( - 7 ).49
= ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . 5 . 5 . 5
= [ ( - 2 ) . ( - 3 ) . 5 ] . [ ( - 2 ) . ( - 3 ) . 5 ] . [ ( - 2 ) . ( - 3 ) . 5 ]
= 30 . 30 . 30
= 303
= 33.( - 2 )3.( - 7 ).( - 7 )2 = 3.3.3.(-2).(-2).(-2).(-7).(-7).(-7)
= [ 3.( - 2 ).( - 7 ) ].[ 3.( - 2 ).( - 7 ) ].[ 3.( - 2 ).( - 7 ) ]
= 42 . 42 . 42
= 423
Trò chơi: Ghép ô chữ tìm tên nhà toán học
Luật chơi: Gồm hai đội Xanh và Đỏ, mỗi đội có 4 em.
Ô chữ của đội Xanh gồm 4 chữ cái, ô chữ của đội Đỏ gồm 5 chữ cái trong đó có hai chữ cái giống nhau. Mỗi em trong đội nghiên cứu giải một bài toán của đội mình và lên bảng điền chữ cái tương ứng vào ô trống với giá trị tìm được. Sau khi bạn thứ nhất điền xong thì tiếp tục đến bạn thứ hai, bạn thứ ba, bạn thứ tư. Đội nào làm đúng và thoả mãn thời gian quy định là 5 phút thì đội đó thắng cuộc.
20
-2007
-210
-30
700
2008
-60
0
-60
Ê. (-3).4 + (-3).6 =
R. 8.(-5) - 12.(-5) =
Ơ. 2007.(-1)2007 =
N. 2.7.(-5).3 =
C. 6.(-3) + 6.(-7) =
Ê. 2008.(-1)2008 =
Đ. (-4).7.(-25) =
A. 32008.(-3.6 + 18) =
20
-2007
-210
-60
2008
700
0
-30
Ê
R
Ơ
N
Đ
Ê
C
C
A
R. Đề - các: 1596 - 1650
*Soạn đầy đủ bài tập trong phiếu học tập.
*Làm bài tập 143,147,148,149 trang 72,73
sách bài tập.
*Bài tập mới: 1/Tìm x biết: 2x =16.
2/Tính: (-2)3.32.(-5)3.
*Chuẩn bị bài “Bội và ước của một số nguyên”.
Hướng dẫn về nhà:
Trân trọng cảm ơn
Các vị đại biểu
Thầy giáo, cô giáo
Các em học sinh.
Số Học 6
Bài 92: SGK - Trang 95
Tính:
( 37 - 17 ) . ( - 5 ) + 23 . ( - 13 - 17 )
b) ( - 57 ) . ( 67 - 34 ) - 67 . ( 34 - 57 )
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Điền vào chỗ " . . . " để hoàn thành tính chất của phép nhân các số nguyên.
Tính chất giao hoán: ... = ...
b) Tính chất ....: ( a.b ).c = a.( b.c )
c) Nhân với số 1: ... = ... = ...
a.( - 1 ) = .... =. ...
d) Tính chất ................... .: a.( b + c ) = a.b + a.c
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ: ...... = ......
Câu 2: Điền từ thích hợp vào " . " để có kết luận đúng.
Trong một tích các số nguyên khác 0
+ Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu ...
+ Nếu có một số . thừa số nguyên âm thì tích mang dấu âm
b) Bình phương của hai số đối nhau thì .....
c) Có hai số nguyên mà bình phương lên đều bằng 49 là:
( . )2 = 49 và ( . )2 = 49
a. b b . a
a . 1 1 . a a
kết hợp
( - 1 ) . a - a
phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a . ( b - c ) a . b - a . c
dương
lẻ
bằng nhau
- 7
7
Tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
2) Tính chất kết hợp:
( a.b ).c = a.( b.c )
3 ) Nhân với 1:
a.1 = 1.a = a
4) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.( b + c ) = a.b + a.c
Tính chất của phép nhân các số nguyên.
1) Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
2) Tính chất kết hợp:
( a.b ).c = a.( b.c )
3 ) Nhân với 1:
a.1 = 1.a = a
4) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a . ( b + c ) = a . b + a . c
a.( - 1 ) = ( - 1 ).a = - a
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ:
a.( b - c ) = a.b - a.c
Bài tập 1:
Tính:
237.( - 26 ) + 26.137
b) 63.( - 25 ) + 25.( - 23 )
Bài tập2:
Tính giá trị của biểu thức:
( - 125 ).( - 13 ).( - a ) với a = 8
b) ( - 1 ).( - 2 ).( - 3 ).( - 4 ).( - 5 ).b với b = 20
Bài tập 3: Tìm chỗ sai trong lời giải của Mai và An. Sửa sai giúp bạn.
Tính: 3.[ ( - 5 ) + 16 ] + 15
Mai làm: = 3.( - 5 ) + 16 + 15
= - 15 + 16 + 15
= 16
Tính giá trị biểu thức P = n2.m
với n = -3, m = 2
An làm: Thay n = - 3; m = 2 vào biểu thức P ta có: P = - 32.2 = - 9.2 = - 18
= 18
= 3.( - 5 )
+ 3.16
+ 15
Sửa sai:
= - 15 + 48 + 15
= 48
Thay n = - 3; m = 2 vào biểu thức P ta có:
P = ( - 3 )2.2
= 9.2
Bài tập 4:
So sánh
d) ( - 1 ).2.( -3 ).4.( -5).6 . . . . . (-1999 ).2000
với 1.3.5.7 ... 1999
Vì A có chứa 4 thừa số nguyên âm nên A mang dấu dương
với
>
với
<
Vì B có chứa 5 thừa số âm nên B mang dấu âm.
a) A = ( - 16 ).1253.( - 8 ).( - 4 ).( - 3 ) 0
b) B = ( - 2 )3.53.( - 3 )2 0
c) ( - 2 )1998 ( - 2 )1999
với
( - 16 ).1253.( - 8 ).( - 4 ).( - 3 )
với ( - 2 )3.53.( - 3 )2
Bài tập 5:
áp dụng tính chất a ( b - c ) = a b - a c, điền số thích hợp vào ô trống:
.(- 13 ) + 8.( - 13 ) = ( - 7 + 8 ).( - 13 ) =
b) ( - 5 ).( - 4 - ) = (- 5).( - 4 ) - ( - 5 ).( -14 ) =
-7
-14
-13
-50
Bài tập 6:
Giải thích vì sao : ( - 1 )3 = - 1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó?
Phiếu học tập số 2
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên.
( - 8 ).( - 3 )3.( + 125 )
b) 27.( - 2 )3.( - 7 ).49
= ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . 5 . 5 . 5
= [ ( - 2 ) . ( - 3 ) . 5 ] . [ ( - 2 ) . ( - 3 ) . 5 ] . [ ( - 2 ) . ( - 3 ) . 5 ]
= 30 . 30 . 30
= 303
= 33.( - 2 )3.( - 7 ).( - 7 )2 = 3.3.3.(-2).(-2).(-2).(-7).(-7).(-7)
= [ 3.( - 2 ).( - 7 ) ].[ 3.( - 2 ).( - 7 ) ].[ 3.( - 2 ).( - 7 ) ]
= 42 . 42 . 42
= 423
Trò chơi: Ghép ô chữ tìm tên nhà toán học
Luật chơi: Gồm hai đội Xanh và Đỏ, mỗi đội có 4 em.
Ô chữ của đội Xanh gồm 4 chữ cái, ô chữ của đội Đỏ gồm 5 chữ cái trong đó có hai chữ cái giống nhau. Mỗi em trong đội nghiên cứu giải một bài toán của đội mình và lên bảng điền chữ cái tương ứng vào ô trống với giá trị tìm được. Sau khi bạn thứ nhất điền xong thì tiếp tục đến bạn thứ hai, bạn thứ ba, bạn thứ tư. Đội nào làm đúng và thoả mãn thời gian quy định là 5 phút thì đội đó thắng cuộc.
20
-2007
-210
-30
700
2008
-60
0
-60
Ê. (-3).4 + (-3).6 =
R. 8.(-5) - 12.(-5) =
Ơ. 2007.(-1)2007 =
N. 2.7.(-5).3 =
C. 6.(-3) + 6.(-7) =
Ê. 2008.(-1)2008 =
Đ. (-4).7.(-25) =
A. 32008.(-3.6 + 18) =
20
-2007
-210
-60
2008
700
0
-30
Ê
R
Ơ
N
Đ
Ê
C
C
A
R. Đề - các: 1596 - 1650
*Soạn đầy đủ bài tập trong phiếu học tập.
*Làm bài tập 143,147,148,149 trang 72,73
sách bài tập.
*Bài tập mới: 1/Tìm x biết: 2x =16.
2/Tính: (-2)3.32.(-5)3.
*Chuẩn bị bài “Bội và ước của một số nguyên”.
Hướng dẫn về nhà:
Trân trọng cảm ơn
Các vị đại biểu
Thầy giáo, cô giáo
Các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Tỉnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)