Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Oanh | Ngày 25/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
1.Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 số ra thừa số nguyên tố ?
2. Mu?n tìm u?c cu? m?t s? l?n hon 1 ta ph?i làm sao ? Hãy phân tích s? 51 ra th?a s? nguyên t? r?i tìm t?p h?p các ước cuả nó.
* 51 = 3 .17 có tập hợp các ước là A = { 1; 3; 17; 51}
Hãy phân tích 225 ra thừa số nguyên tố , rồi cho biết số này chia hết cho các số nguyên tố nào ?
Kiểm tra bài cũ:
1.Thế nào là phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố ?
2. Mu?n tìm u?c cu? m?t s? l?n hon 1 ta ph?i làm sao ? Hãy phân tích s? 51 ra th?a s? nguyên t? r?i tìm t?p h?p các ước cuả nó.
* 51 = 3 .17 có tập hợp các ước là A = { 1; 3; 17; 51}
Hãy phân tích 225 ra thừa số nguyên tố , rồi cho biết số này chia hết cho các số nguyên tố nào ?
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 (sgk / 50)
Phân tích các số 225; 1800; 1050; 3060 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho số nào ?
* 1800 = 2 . 900 = 2 .2 . 450 = 2 .2 .2 . 225 = 2 . 2 .2 .3 . 3 .5 .5 = = 2 . 3 . 5 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5.
2
2
3
* 1050 = 2 .525 = 2 .3 .175 = 2 . 3 . 5 . 35 = 2 . 3 .5 . 5 .7 = = 2 . 3 . 5 . 7 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 7.
2
* 3060 = 2 .1530 = 2 . 2 .765 = 2 . 2 . 3 . 255 = 2 . 2 . 3 . 3 . 85 = = 2 . 2 . 3 . 3 . 5 . 17 = 2 . 3 . 5 .17 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 17.
2
2
Giải
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 (sgk / 50)
Phân tích các số 225; 1800; 1050; 3060 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho số nào ?
Giải
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
* 51 = 3.17 có tập hợp các ước là A = { 1; 3; 17; 51}
Bài tập 127 (sgk / 50)
Bài tập130 (sgk / 50)
* 42 = 2.21 = 2.3.7 có tập hợp các ước là C ={ 1; 2; 3; 6; 7 14; 21; 42}
* 30 = 2.15 = 2.3.5 có tập hợp các ước là D={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số .
Giải
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
* 51 = 3.17 có tập hợp các ước là A = { 1; 3; 17; 51}
Bài tập 127 (sgk / 50)
Bài tập130 (sgk / 50)
* 42 = 2.21 = 2.3.7 có tập hợp các ước là C ={ 1; 2; 3; 6; 14; 21; 42}
* 30 = 2.15 = 2.3.5 có tập hợp các ước là D={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Phân tích các số 51; 75; 42; 30 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số .
Giải
Bài tập 131 (sgk / 50)
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 (sgk / 50)
Bài tập130 (sgk / 50)
Bài tập 131 (sgk / 50)
Tích hai số tự nhiên bằng 42. Vậy mỗi thừa số của tích quan hệ như thế nào với 42 ?
a) Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số .
Giải
a) Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42, nên mỗi thừa số cuả tích là ước cuả 42.
Mà Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Ư(42) = ?
Vậy : Các cặp số tự nhiên có tích bằng 42 là : 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7 .
b) Tích cuả hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b .
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 (sgk / 50)
Bài tập130 (sgk / 50)
Bài tập 131 (sgk / 50)
Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số .
b) Tích cuả hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết a < b .
Giải
a) Tích cuả hai số tự nhiên bằng 42, nên mỗi thừa số cuả tích là ước cuả 42.
Mà Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Vậy : Các cặp số tự nhiên có tích bằng 42 là : 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7 .
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 (sgk / 50)
Bài tập130 (sgk / 50)
Bài tập 131 (sgk / 50)
Bài tập 168 (sbt / 22)
Trong một phép chia , số bị chia bằng 86 , số dư bằng 9. Tìm số chia và thương .
Ngày 28-10-2008
Tiết 28
LUYỆN TẬP
Bài tập 127 (sgk / 50)
Bài tập130 (sgk / 50)
Bài tập 131 (sgk / 50)
Bài tập 168 (sbt / 22)
Trong một phép chia , số bị chia bằng 86 , số dư bằng 9. Tìm số chia và thương .
Giải
Gọi số chia là b và thương là q, theo đề bài ta có :
86 = b.q + 9 (b > 9)
Suy ra : b.q = 86 - 9 = 77
Vì thế : b là ước cuả 77
Mà: b > 9, nên có hai đáp số
* b = 11, q = 7
* b = 77, q = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)