Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Giang |
Ngày 25/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Luyện tập
Tiết 27
Trò chơi:
Ô chữ gồm 11 chữ cái, là tên gọi của một loại số trong toán học?
Chìa khoá:
Dòng 1 trong bảng, mỗi số là số ước của các số tương ứng với mỗi chữ cái qui định dưới đây :
A: là số ước của 250
C: là số ước của 4
H: là số ước của 81
I: là số ước của 19
N: là số ước của 496
O: là số ước của 32
S: là số ước của 6
24.31
10
N
N
Trong phần giải ô chữ phân tích ra thừa số nguyên tố đúng, tính đúng số ước cho 1đ/ 1 số.
Điền đúng các chữ cái vào trong bảng cho 2đ.
Giải được nghĩa của ô chữ cho 1đ.
SỐ HOÀN CHỈNH
2.53
22
24.31
34
19
2.3
25
8
A
3
C
5
H
H
2
I
10
N
N
6
O
O
4
H
S
SỐ HOÀN CHỈNH
Một số bằng tổng các ước của nó ( không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh.
Ví dụ : Các ước của 6 ( không kể chính nó ) là 1, 2, 3, ta có: 1 + 2 + 3 = 6. Số 6 là số hoàn chỉnh.
Các số 6; 28; 496; … là các số hoàn chỉnh.
Tiết 27
Trò chơi:
Ô chữ gồm 11 chữ cái, là tên gọi của một loại số trong toán học?
Chìa khoá:
Dòng 1 trong bảng, mỗi số là số ước của các số tương ứng với mỗi chữ cái qui định dưới đây :
A: là số ước của 250
C: là số ước của 4
H: là số ước của 81
I: là số ước của 19
N: là số ước của 496
O: là số ước của 32
S: là số ước của 6
24.31
10
N
N
Trong phần giải ô chữ phân tích ra thừa số nguyên tố đúng, tính đúng số ước cho 1đ/ 1 số.
Điền đúng các chữ cái vào trong bảng cho 2đ.
Giải được nghĩa của ô chữ cho 1đ.
SỐ HOÀN CHỈNH
2.53
22
24.31
34
19
2.3
25
8
A
3
C
5
H
H
2
I
10
N
N
6
O
O
4
H
S
SỐ HOÀN CHỈNH
Một số bằng tổng các ước của nó ( không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh.
Ví dụ : Các ước của 6 ( không kể chính nó ) là 1, 2, 3, ta có: 1 + 2 + 3 = 6. Số 6 là số hoàn chỉnh.
Các số 6; 28; 496; … là các số hoàn chỉnh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)