Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lưu Bích |
Ngày 25/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ĐỨC TRÍ - Quận 1
Nhóm giáo viên Toán
biên soạn & giới thiệu
TOÁN 6
SỐ HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 / Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên . Viết công thức
2 / Điền số thích hợp vào ô trống :
15
2
0
-3
Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b
a - b = a + (-b)
Sinh năm : - 287
Tuổi thọ của nhà bác học Asimet là :
- 212 - (-287 ) = - 212 + 287 = 75 (tuổi)
Tính tuổi thọ của nhà Bác học Asimet?
Mất năm : - 285
Tiết :50
Luyện Tập
a/ 8 - ( 3 - 7)
= 8 - [3 + (-7)]
= 8 - (- 4 )
= 8 + 4
= 12
b/ (-5) - ( 9 -12 )
= 7 + 9 - 3
c/ 7 - ( - 9 ) - 3
d/ (-3 ) + 8 - 1
= ( - 5 ) - [ 9 + ( - 12 ) ]
= ( -5 ) - ( - 3 )
= (- 5 ) + 3
= - 2
= 16 - 3
= 13
= ( - 3 ) + 7
= 4
Điền số thích hợp vào ô trống
-9
- 5
-2
-13
(-1)- 8=(-1)+(- 8) =- 9
(-7)- (-2) = (-7) +2 = (- 5)
5 -7 = 5 + (-7) = -2
0 - 13 = 0 + (- 13) = -13
Dạng 1 :Thực hiện phép tính :
Cho x=- 98 ; a = 61. Tính giá trị các biểu thức sau :
a ) x + 8 - x - 22
Thay giá trị x vào biểu thức
Thực hiện phép tính
Bài 86 / Tr 64 SBT
a ) x + 8 - x - 22
= - 98 + 8 - (-98) - 22
= - 98 + 8 + 98 - 22
= - 14
b ) - x - a + 12 + a
= - ( - 98 ) - 61 + 12 + 61
= 98 + ( - 61 ) + 12 + 61
= 110
Dạng 2 : tìm x
Tìm số nguyên x , biết :
2 + x = 3
x = 1 - 7
x = - 6
x = 0 - 6
x = - 6
c) x + 7 = 1
b) x + 6 = 0
x = 3 - 2
x = 1
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ? 0 nếu biết :
Tổng hai số bằng không khi nào ?
Hiệu hai số bằng không khi nào ?
Vì x ? 0
ĐỐ VUI
Làm bài 55 tr / 83 SGK theo nhóm
Dạng 3 : Bài tập đúng , sai:
Hồng :" Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ "
Ví dụ : 2- (-1) = 2 + 1 = 3
Hoa :"Không có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ "
Ví dụ :
Lan :" Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ "
Ví dụ : -5 - (- 8 ) = - 5 + 8 = 3
Đúng
Đúng
Sai
Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi
1
9
-
6
7
3
=
5
3
3
-
4
8
7
+/-
=
+/-
6
1
-
3
5
1
-
9
3
-564
531
=
1801
hoặc
3
+/-
1
1
5
9
3
6
-
=
Nút dùng để đổi dấu "+" thành "-" và ngược lại
1
7
+
8
5
4
=
2
+/-
0
+/-
+
3
4
9
=
+/-
2
+
5
7
1
-
1
3
133
146
=
388
hoặc
5
+/-
1
2
7
1
3
+/-
+
=
+/-
3
ĐỐ VUI
Bằng cách thay đổi vị trí 9 chữ số trong mỗi ô . Hãy sắp xếp sao cho tổng 3 chữ số thẳng hàng đều bằng 15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CỦNG CỐ
Muốn trừ số nguyên a cho nguyên b ta làm thế nào ?
Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được
Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ?
Ta cộng a với số đối của b
Trong Z phép trừ luôn thực hiện được
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
On tập các qui tắc cộng trừ số nguyên
Làm bài tập số 84,85,86,88 / Tr 64 ( SBT )
Nhóm giáo viên Toán
biên soạn & giới thiệu
TOÁN 6
SỐ HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 / Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên . Viết công thức
2 / Điền số thích hợp vào ô trống :
15
2
0
-3
Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b
a - b = a + (-b)
Sinh năm : - 287
Tuổi thọ của nhà bác học Asimet là :
- 212 - (-287 ) = - 212 + 287 = 75 (tuổi)
Tính tuổi thọ của nhà Bác học Asimet?
Mất năm : - 285
Tiết :50
Luyện Tập
a/ 8 - ( 3 - 7)
= 8 - [3 + (-7)]
= 8 - (- 4 )
= 8 + 4
= 12
b/ (-5) - ( 9 -12 )
= 7 + 9 - 3
c/ 7 - ( - 9 ) - 3
d/ (-3 ) + 8 - 1
= ( - 5 ) - [ 9 + ( - 12 ) ]
= ( -5 ) - ( - 3 )
= (- 5 ) + 3
= - 2
= 16 - 3
= 13
= ( - 3 ) + 7
= 4
Điền số thích hợp vào ô trống
-9
- 5
-2
-13
(-1)- 8=(-1)+(- 8) =- 9
(-7)- (-2) = (-7) +2 = (- 5)
5 -7 = 5 + (-7) = -2
0 - 13 = 0 + (- 13) = -13
Dạng 1 :Thực hiện phép tính :
Cho x=- 98 ; a = 61. Tính giá trị các biểu thức sau :
a ) x + 8 - x - 22
Thay giá trị x vào biểu thức
Thực hiện phép tính
Bài 86 / Tr 64 SBT
a ) x + 8 - x - 22
= - 98 + 8 - (-98) - 22
= - 98 + 8 + 98 - 22
= - 14
b ) - x - a + 12 + a
= - ( - 98 ) - 61 + 12 + 61
= 98 + ( - 61 ) + 12 + 61
= 110
Dạng 2 : tìm x
Tìm số nguyên x , biết :
2 + x = 3
x = 1 - 7
x = - 6
x = 0 - 6
x = - 6
c) x + 7 = 1
b) x + 6 = 0
x = 3 - 2
x = 1
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ? 0 nếu biết :
Tổng hai số bằng không khi nào ?
Hiệu hai số bằng không khi nào ?
Vì x ? 0
ĐỐ VUI
Làm bài 55 tr / 83 SGK theo nhóm
Dạng 3 : Bài tập đúng , sai:
Hồng :" Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ "
Ví dụ : 2- (-1) = 2 + 1 = 3
Hoa :"Không có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ "
Ví dụ :
Lan :" Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ "
Ví dụ : -5 - (- 8 ) = - 5 + 8 = 3
Đúng
Đúng
Sai
Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi
1
9
-
6
7
3
=
5
3
3
-
4
8
7
+/-
=
+/-
6
1
-
3
5
1
-
9
3
-564
531
=
1801
hoặc
3
+/-
1
1
5
9
3
6
-
=
Nút dùng để đổi dấu "+" thành "-" và ngược lại
1
7
+
8
5
4
=
2
+/-
0
+/-
+
3
4
9
=
+/-
2
+
5
7
1
-
1
3
133
146
=
388
hoặc
5
+/-
1
2
7
1
3
+/-
+
=
+/-
3
ĐỐ VUI
Bằng cách thay đổi vị trí 9 chữ số trong mỗi ô . Hãy sắp xếp sao cho tổng 3 chữ số thẳng hàng đều bằng 15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CỦNG CỐ
Muốn trừ số nguyên a cho nguyên b ta làm thế nào ?
Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được
Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ?
Ta cộng a với số đối của b
Trong Z phép trừ luôn thực hiện được
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
On tập các qui tắc cộng trừ số nguyên
Làm bài tập số 84,85,86,88 / Tr 64 ( SBT )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lưu Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)