Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tương | Ngày 25/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHƯỚC LONG.
GIỒNG TRÔM - BẾN TRE.
Lôùp 61 traân troïng

KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂ
GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
3; -10; 6; 1; - 4; ;0
-201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002
Là: -10; - 4; 0; 1; 3; 6
Là: 2002 ; 19 ; 8 ; 0 ; - 7 ; -201
Bài 1:
Bài 2:
LUYỆN TẬP.
Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không? Tại sao?
TIẾT 43:
Bài 21: Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
- 4, 6, - 5 , 3 , (6 – 4).
Giải
Số đối của -4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của - 5  = 5 là - 5
Số đối của 3 = 3 là - 3
Số đối của (6 – 4 ) là - 2
LUYỆN TẬP.
Bài 18:
a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không?
c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
TIẾT 43:
LUYỆN TẬP.
Giải bài 18:

a) .Số a chắc chắn là số nguyên dương.
b) .Số b không chắc chắn là số nguyên âm.
c) .Số c không chắc chắn là số nguyên dương.
d) .Số d chắc chắn là số nguyên âm.
TIẾT 43:
Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để được kết quả đúng
a) 0 < … 2 b) … 15 < 0
c) … 10 < … 6 d) … 3 < … 9
+
-
-
+
-
+
-
+
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Bài 19:
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau:
2; -8; 0; -1
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau:
-4; 0; 1; -25
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
Lần lượt là 3; -7; 1; 0
Lần lượt là -5; -1; 0; -26
Vậy a = 0
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Bài 22:
Tìm số nguyên x biết:
a. x = 8
? x = 8 ho?c x = - 8
b. x = 11 và x > 0
 x = 11
c. x = 13 và x < 0
? x = -13
d. x = 0
? x = 0
e. x = -2
Không có số nguyên x nào thoả mãn.
(Vì x ≥ 0 với mọi xZ)
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Bài tập làm thêm:
0
2
4
6
8
10
Tính nhanh
Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
0
2
4
6
8
10
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là ba số nguyên liên tiếp?
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a  Z)
c) b – 1 ; b; b + 1 (b  Z)
d) 7; 6; 4
Tính nhanh
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
0
2
4
6
8
10
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
Tính nhanh
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
0
2
4
6
8
10
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
a) a ≥ 0 Với mọi a  Z.
b) a = 0 khi a = 0
c) a > 0 khi a ≠ 0
d) Cả ba câu a, b, c đều sai.
Tính nhanh
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Xem lại các bài tập đã sửa

Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ học ở tiết sau.
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

Xin chaân thaønh caùm ôn
quí thaày coâ ñeán tham döï.
Chuùc quí thaày coâ nhieàu söùc khoeû vaø haïnh phuùc.
Chuùc caùc em hoïc sinh luoân vui töôi vaø hoïc gioûi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)