Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Vũ Đạt Văn | Ngày 25/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục & đào tạo yên hưng
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
về dự giờ lớp 6A2


Giáo viên: Ngô Quang Đích
Trường TH&THCS Tiền Phong

KIểM TRA BàI Cũ
HS1: + Phỏt bi?u quy t?c nhõn hai s? nguyờn trỏi d?u
+ Phỏt bi?u quy t?c nhõn hai s? nguyờn õm
+ L?y vớ d? cho hai quy t?c trờn
HS2: L�m b�i t?p 85 ( SGK - 93)
(-25) . 8 =
b) 18 . (-15) =
(-1500) . (-100) =
d) = (-13) . (-13) =
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
+
-
-
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Bài 84/ SGK - 92
Điền các dấu " + " " - " thích hợp vào ô trống
Tiết 62: luyện tập
Gợi ý: Điền các dấu "+", "-" thích hợp vào cột 3, căn cứ cột 2 và 3, điền dấu vào cột 4 " dấu của a.b2 "
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
B�i 84 / SGK - 92
B�i 84 / SGK - 92
Điền dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống
B�i 86 / SGK - 93
B�i 86 / SGK - 93
Điền số vào ô trống cho
đúng: Hoạt đông nhóm
trong 4 phút
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
B�i 84 / SGK - 92
B�i 87 / SGK - 93
Biết rằng 32 = 9. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?
B�i 86 / SGK - 93
B�i 87 / SGK - 93
9 = 32 = (.)2
-3
Biểu diễn các số: 16, 25, 36, 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau
- Nhận xét gì về bình phương của mọi số?
- Hai số đối nhau có bình phương như thế nào?
Nhận xét:
+ Bình phương của mọi số đều không âm
+ Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau
So sánh (-5).x với 0
Xét dấu của (-5).x
Xét dấu của x
x<0
x=0
x>0
Vì - 5 < 0
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Sharp TK-340
Casio fx-21
Casio fx-500
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi,
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi, Bài 89/SGK - 93
Sử dụng máy tính bỏ túi để tính:
-23052
-5928
143175
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi
iI. củng cố
Qua bài học hôm nay, chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào?
Những kiến thức nào đã được sử dụng để giải quyết các dạng toán trên?
+ Nhân hai số nguyên cùng dấu
+ Nhân hai số nguyên khác dấu
Khi nào tích 2 số nguyên là số dương, là số âm, là số 0?
Tích hai số nguyên là số dương nếu 2 số cùng dấu, là số âm nếu 2 số khác dấu, là số 0 nếu có thừa số bằng 0
A) (-3). 5 = 15
B) 17.(-135) < 10
C) (-5).(-2) > 0
D) (-402).(-5) = -2010
E) Bình phương của mọi số đều là số dương
S
Đ
Đ
S
S
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
iI. củng cố
Bài tập trắc nghiệm: Các khẳng định sau đúng hay sai?

Trả lời:
Tích (-5).(-5).(-5) mang dấu -
Tích (-2).(-2).(-3).(-3) mang dấu +
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Dạng 2: so sánh các số
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi
iI. củng cố
iiI. Hướng dẫn về nhà
+ Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên
+ Ôn lại tính chất phép nhân trong N
+ bài tập 126, 127, 130 - SBT / 70
Bài thêm: Tìm x ? Z, biết
Hướng dẫn câu a) Vì (-2) < 0, để
x- 4 < 0 x < 4
( - 2)( x - 4) > 0
Tiết 62: luyện tập
I. Luyện tập tại lớp
iI. củng cố
Bài 3: Thực hiện phép tính
21.(12 - 24) - 13.(53 - 60)
Lời giải
21.(12 - 24) - 13.(53 - 60)
= 21.(-12) - 13.(-7)
= -252 + 91
= -161
Xin chân thành cảm ơn!
Chúc quý thầy cô giáo và các em
mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đạt Văn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)