Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Bùi Minh Chuyên |
Ngày 25/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO!
Đến dự giờ tiết học lớp 9A
KÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO!
Đến dự giờ tiết học lớp 9A
Kiểm tra bài cũ
Rút gọn:
a)
b)
GIẢI
a)
b)
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Bài 1. Rút gọn các biểu thức:
GIẢI
(Với a > 0, b > 0)
HD: Thực hiện các phép tính đưa thừa số ra ngoài dấu căn, chia hai căn bậc hai.
Chú ý:
HD: Thực hiện các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Chú ý:
* Dạng toán rút gon biểu thức:
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức. (Bài 64Sgk/33)
Với
Với
Để chứng minh đẳng thức A = B ta làm thế nào?
Để chứng minh A = B ta có thể làm như sau:
Cách 1: Biến đổi A = B hoặc B = A;
Cách 2: Chứng tỏ A – B = 0;
Cách 3: Chứng tỏ A = C và B = C suy ra A = B.
Giải
KL: Với đẳng thức đã được chứng minh.
b) Với (a+b) > 0; b ≠ 0 ta biến đổi VT:
Vậy, với (a+b) > 0; b ≠ 0 đẳng thức đã được chứng minh.
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Bài 3. (65/34 Sgk): Rút gọn rồi so sánh M với 1, biết
Với a > 0 và a ≠ 1.
Vậy M =
Giải
Để so sánh M với 1 ta làm thế nào?
Cách 1: Xét hiệu M – 1
Ta có:
Với a > 0 và a ≠ 1 thì
Do đó M – 1 < 0 hay M < 1.
Cách 2 : Ta có:
Với a > 0 và a ≠ 1 thì
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững hai phép biến đổi đơn giản biểu thức dưới dấu căn
- Rèn luỵện để biết ứng dụng của mỗi phép biến đổi
Làm bài tập : 60; 61; 64b; 66 và bài tập trong sách bài tập.
Đọc trước bài: Căn Bậc ba
GIỜ HỌC ĐÃ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ VÀ THÀNH ĐẠT
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Đến dự giờ tiết học lớp 9A
KÍNH CHÀO QÚY THẦY - CÔ GIÁO!
Đến dự giờ tiết học lớp 9A
Kiểm tra bài cũ
Rút gọn:
a)
b)
GIẢI
a)
b)
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Bài 1. Rút gọn các biểu thức:
GIẢI
(Với a > 0, b > 0)
HD: Thực hiện các phép tính đưa thừa số ra ngoài dấu căn, chia hai căn bậc hai.
Chú ý:
HD: Thực hiện các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Chú ý:
* Dạng toán rút gon biểu thức:
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức. (Bài 64Sgk/33)
Với
Với
Để chứng minh đẳng thức A = B ta làm thế nào?
Để chứng minh A = B ta có thể làm như sau:
Cách 1: Biến đổi A = B hoặc B = A;
Cách 2: Chứng tỏ A – B = 0;
Cách 3: Chứng tỏ A = C và B = C suy ra A = B.
Giải
KL: Với đẳng thức đã được chứng minh.
b) Với (a+b) > 0; b ≠ 0 ta biến đổi VT:
Vậy, với (a+b) > 0; b ≠ 0 đẳng thức đã được chứng minh.
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Bài 3. (65/34 Sgk): Rút gọn rồi so sánh M với 1, biết
Với a > 0 và a ≠ 1.
Vậy M =
Giải
Để so sánh M với 1 ta làm thế nào?
Cách 1: Xét hiệu M – 1
Ta có:
Với a > 0 và a ≠ 1 thì
Do đó M – 1 < 0 hay M < 1.
Cách 2 : Ta có:
Với a > 0 và a ≠ 1 thì
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững hai phép biến đổi đơn giản biểu thức dưới dấu căn
- Rèn luỵện để biết ứng dụng của mỗi phép biến đổi
Làm bài tập : 60; 61; 64b; 66 và bài tập trong sách bài tập.
Đọc trước bài: Căn Bậc ba
GIỜ HỌC ĐÃ KẾT THÚC
XIN KÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ VÀ THÀNH ĐẠT
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Chuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)