Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Văn Đường |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP
Số học lớp 6
Trường thcs nam khê
1. Nêu quy tắc dấu ngoặc?
2. Tính nhanh:
a/ (762 – 99) – 762
b/ (– 2008) – (12 – 2008)
Giải
a/ (762 – 99) – 762
= 762 – 99 – 762
= (762 – 762) – 99
= 0 – 99
= – 99
Kiểm tra bài cũ
b/ (– 2008) – (12 – 2008)
= – 2008 – 12 + 2008
= [(– 2008) + 2008] – 12
= 0 – 12
= – 12
Nhắc lại các quy tắc
Cộng hai số nguyên cùng dấu?
Cộng hai số nguyên khác dấu?
Trừ hai số nguyên:
a – b = a + (– b)
Quy tắc dấu ngoặc:
+ (a + b) = a + b
– (a + b) = – a – b
– (a – b) = – a + b
LUYỆN TẬP
II.Luyện tập
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 59/ Sgk/85: Tính nhanh các tổng sau:
a/ (2736 – 75) – 2736; b/ (- 2002) – (57 – 2002)
Giải
a/ (2736 – 75) – 2736
= 2736 – 75 – 2736
= (2736 – 2736) – 75
= 0 – 75
= – 75
b/ (- 2002) – (57 – 2002)
= (– 2002) – 57 + 2002
= (– 2002 + 2002) - 57
= 0 – 57
= – 57
Bài 60/Sgk/85: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
Giải
a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 0 + 0 + 346
= 346
b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
= (42 – 42) + (17 – 17) – 69
= 0 + 0 – 69
= – 69
BT: Tính nhanh các tổng sau:
A = – 8537 + ( 1975 + 8537)
B = – 2387 – ( 39 – 2367) – 41
Giải
A = -8537 + ( 1975 + 8537)
= – 8537 + 1975 + 8537
= [(– 8537) + 8537] + 1975
= 0 + 1975
= 1975
B = - 2387 – ( 39 – 2367) – 41
= -2387 – 39 + 2367 – 41
= [(- 2387) + 2367] – (39 + 41)
= - 20 – 80
= - 20 + (-80)
= - 100
Dạng 2: Đơn giản biểu thức:
Bài 58/Sgk/85: Đơn giản biểu thức
a/ x + 22 + (– 14) + 52
b/ (– 90) – (P + 10) + 100
Giải
a/ x + 22 + (– 14) + 52
= x + [22 + (– 14) + 52]
= x + [(22 + 52) + (– 14)]
= x + [ 74+ (– 14)]
= x + 60
b/ (– 90) – (P + 10) + 100
= – 90 – P – 10 + 100
= (– 90 – 10 + 100) – P
= 0 – P
= – P
2/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
a/ (a + b) + (– b – a – c)
b/ (– a + c –d) – (c – a + d)
Giải
a/ (a + b) + (– b – a – c)
= a + b – b – a – c
= ( a – a) + (b – b) – c
= 0 + 0 – c
= – c
b/ (– a + c –d) – (c – a + d)
= – a + c – d – c + a – d
= [(– a) + a] + (c – c) – d – d
= 0 + 0 – (d + d)
= 0 – 2d
= – 2d
Dạng 3: Bài tập đố vui
Tính các tổng sau rồi viết chữ cái tương ứng với đáp số đúng vào ô trống. Diễn đạt cụm từ bằng lời với đầy đủ dấu:
: (-7) + (4 + 7)
: 2009 – ( 40 + 2009)
: 540 + (25 – 540)
: -300 + (10 +300)
: (-3) + (2 + 3)
: 2008 – (70 + 2008)
: 35 + (5 -35)
: -40 + (20 + 40)
: (70 + 3) - 70
N
T
H
I
E
T
H
A
N
N
Ệ
I
H
T
N
Â
H
T
H
A
N
N
E
T
T
H
I
Hướng dẫn về nhà
* Xem lại cách giải bài tập
* Bài tập: 91, 92, 93 / Sbt
Số học lớp 6
Trường thcs nam khê
1. Nêu quy tắc dấu ngoặc?
2. Tính nhanh:
a/ (762 – 99) – 762
b/ (– 2008) – (12 – 2008)
Giải
a/ (762 – 99) – 762
= 762 – 99 – 762
= (762 – 762) – 99
= 0 – 99
= – 99
Kiểm tra bài cũ
b/ (– 2008) – (12 – 2008)
= – 2008 – 12 + 2008
= [(– 2008) + 2008] – 12
= 0 – 12
= – 12
Nhắc lại các quy tắc
Cộng hai số nguyên cùng dấu?
Cộng hai số nguyên khác dấu?
Trừ hai số nguyên:
a – b = a + (– b)
Quy tắc dấu ngoặc:
+ (a + b) = a + b
– (a + b) = – a – b
– (a – b) = – a + b
LUYỆN TẬP
II.Luyện tập
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 59/ Sgk/85: Tính nhanh các tổng sau:
a/ (2736 – 75) – 2736; b/ (- 2002) – (57 – 2002)
Giải
a/ (2736 – 75) – 2736
= 2736 – 75 – 2736
= (2736 – 2736) – 75
= 0 – 75
= – 75
b/ (- 2002) – (57 – 2002)
= (– 2002) – 57 + 2002
= (– 2002 + 2002) - 57
= 0 – 57
= – 57
Bài 60/Sgk/85: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
Giải
a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 0 + 0 + 346
= 346
b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
= 42 – 69 + 17 – 42 – 17
= (42 – 42) + (17 – 17) – 69
= 0 + 0 – 69
= – 69
BT: Tính nhanh các tổng sau:
A = – 8537 + ( 1975 + 8537)
B = – 2387 – ( 39 – 2367) – 41
Giải
A = -8537 + ( 1975 + 8537)
= – 8537 + 1975 + 8537
= [(– 8537) + 8537] + 1975
= 0 + 1975
= 1975
B = - 2387 – ( 39 – 2367) – 41
= -2387 – 39 + 2367 – 41
= [(- 2387) + 2367] – (39 + 41)
= - 20 – 80
= - 20 + (-80)
= - 100
Dạng 2: Đơn giản biểu thức:
Bài 58/Sgk/85: Đơn giản biểu thức
a/ x + 22 + (– 14) + 52
b/ (– 90) – (P + 10) + 100
Giải
a/ x + 22 + (– 14) + 52
= x + [22 + (– 14) + 52]
= x + [(22 + 52) + (– 14)]
= x + [ 74+ (– 14)]
= x + 60
b/ (– 90) – (P + 10) + 100
= – 90 – P – 10 + 100
= (– 90 – 10 + 100) – P
= 0 – P
= – P
2/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
a/ (a + b) + (– b – a – c)
b/ (– a + c –d) – (c – a + d)
Giải
a/ (a + b) + (– b – a – c)
= a + b – b – a – c
= ( a – a) + (b – b) – c
= 0 + 0 – c
= – c
b/ (– a + c –d) – (c – a + d)
= – a + c – d – c + a – d
= [(– a) + a] + (c – c) – d – d
= 0 + 0 – (d + d)
= 0 – 2d
= – 2d
Dạng 3: Bài tập đố vui
Tính các tổng sau rồi viết chữ cái tương ứng với đáp số đúng vào ô trống. Diễn đạt cụm từ bằng lời với đầy đủ dấu:
: (-7) + (4 + 7)
: 2009 – ( 40 + 2009)
: 540 + (25 – 540)
: -300 + (10 +300)
: (-3) + (2 + 3)
: 2008 – (70 + 2008)
: 35 + (5 -35)
: -40 + (20 + 40)
: (70 + 3) - 70
N
T
H
I
E
T
H
A
N
N
Ệ
I
H
T
N
Â
H
T
H
A
N
N
E
T
T
H
I
Hướng dẫn về nhà
* Xem lại cách giải bài tập
* Bài tập: 91, 92, 93 / Sbt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Đường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)