Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Phạm Văn Đường | Ngày 24/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


SỐ HỌC 6

LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Trường THCS Nam khê
Bài 14 tr.73 SGK
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; -3011; -10
b) -3 < x < 3
a) -5 < x < 0
Bài 13 tr.73 SGK
Tìm số nguyên x
LUYỆN TẬP
2000
2000
=
3011
3011
=
-
10
10
=
-
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
3; -10; 6; 1; - 4; ;0
-201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002
Trả lời: -10 < - 4 < 0 < 1 < 3 < 6
Trả lời: 2002 > 19 > 8 > 0 > - 7 > -201
Bài 1:
Bài 2:
Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không? Tại sao?
Bài 21: Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
- 4, 6, - 5 , 3 , (6 – 4).
Giải
Số đối của - 4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của - 5  = 5 là - 5
Số đối của 3 = 3 là - 3
Số đối của (6 – 4 ) = 2 là - 2
Trả lời
Khẳng định như trên không đúng. Vì tập hợp số nguyên Z gồm ba thành phần : số nguyên âm, số nguyên dương và số 0
Bài 18:
a) Số nguyên a > 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?
b) Số nguyên b < 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không?
c) Số nguyên c > -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không?
d) Số nguyên d < -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
Giải
a) Số a chắc chắn là số nguyên dương.
b) Số b không chắc chắn là số nguyên âm.
c) Số c không chắc chắn là số nguyên dương.
d) Số d chắc chắn là số nguyên âm.
Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để được kết quả đúng
a) 0 < … 2 b) … 15 < 0
c) … 10 < … 6 d) … 3 < … 9
+
_
+
+
+
Bài 19:
Giải
_
_
_
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương
và số liền trước a là một số nguyên âm.
Bài 22:
Giải
a) số liền sau của 2 là 3
của -8 là -7
của 0 là 1
của -1 là 0
b) số liền trước của -4 là -5
của 0 là -1
của 1 là 0
của -25 là -26
c) Số nguyên a xen giữa một số nguyên âm và một số nguyên dương
nên suy ra a = 0
Tìm số nguyên x biết:
a. x = 8
 x = 8 hoặc x = - 8
b. x = 11 và x > 0
 x = 11
c. x = 13 và x < 0
? x = -13
d. x = 0
? x = 0
e. x = -2
 Không có số nguyên x nào thoả mãn.
(Vì x ≥ 0 với mọi xZ)
Bài tập :
0
2
4
6
8
10
Tính nhanh
Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
0
2
4
6
8
10
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào
không phải là ba số nguyên liên tiếp?
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a  Z)
c) b – 1 ; b; b + 1 (b  Z)
d) 7; 6; 4
Tính nhanh
0
2
4
6
8
10
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
Tính nhanh
0
2
4
6
8
10
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
a) a ≥ 0 Với mọi a  Z.
b) a = 0 khi a = 0
c) a > 0 khi a ≠ 0
d) Cả ba câu a, b, c đều sai.
Tính nhanh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

* Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ học ở tiết sau.
* Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Đường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)