Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Duy Khang |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo Thị Xã
Trường THCS NGUYỄN VĂN LINH
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
a) Tính: 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 1 000; 1 000 000 ; 1 tỉ ;
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ; 1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ;
1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
23.22 = 26
X
X
X
Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
23.22 = 25
54.5 = 54
Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 23.22.24
b) 102.103.105
c) x . x5
d) a3. a2. a5
Giải:
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2. a5 = a10
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ;
1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
23.22 = 26
X
X
X
Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
23.22 = 25
54.5 = 54
Bài 64 (SGK – 29):
Giải:
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2. a5 = a10
Bài 65 (SGK – 29): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
23
=
2.2.2
Giải:
= 8
Vì 9 > 8 =>
Vậy 32 > 23
a) Ta có:
32
=
3.3
= 9
32 > 23
a) 23 và 32 b) 24 và 42
24
=
2.2.2.2
= 16
Vậy 24 = 42
b) Ta có:
42
=
4.4
= 16
=> 24 = 42 = 16
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ;
1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
23.22 = 26
X
X
X
Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
23.22 = 25
54.5 = 54
Bài 64 (SGK – 29):
Giải:
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2. a5 = a10
Bài 65 (SGK – 29):
23
=
2.2.2
Giải:
= 8
Vì 9 > 8 =>
Vậy 32 > 23
a) Ta có:
32
=
3.3
= 9
32 > 23
24
=
2.2.2.2
= 16
Vậy 24 = 42
b) Ta có:
42
=
4.4
= 16
=> 24 = 42 = 16
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm các bài 61; 65c,d (SGK/28 – 29)
Chúc các em học sinh học tập tốt
Chúc các thầy cô dự giờ sức khỏe
Trường THCS NGUYỄN VĂN LINH
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
a) Tính: 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 1 000; 1 000 000 ; 1 tỉ ;
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ; 1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ;
1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
23.22 = 26
X
X
X
Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
23.22 = 25
54.5 = 54
Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 23.22.24
b) 102.103.105
c) x . x5
d) a3. a2. a5
Giải:
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2. a5 = a10
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ;
1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
23.22 = 26
X
X
X
Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
23.22 = 25
54.5 = 54
Bài 64 (SGK – 29):
Giải:
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2. a5 = a10
Bài 65 (SGK – 29): Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
23
=
2.2.2
Giải:
= 8
Vì 9 > 8 =>
Vậy 32 > 23
a) Ta có:
32
=
3.3
= 9
32 > 23
a) 23 và 32 b) 24 và 42
24
=
2.2.2.2
= 16
Vậy 24 = 42
b) Ta có:
42
=
4.4
= 16
=> 24 = 42 = 16
Tiết 13: Luyện tập
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
106 = 1000000
b) 1 000 = 103; 1 000 000 = 106 ;
1 tỉ = 109;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
a) 102 = 100;
23.22 = 26
X
X
X
Bài 63 (SGK – 28): Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
23.22 = 25
54.5 = 54
Bài 64 (SGK – 29):
Giải:
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x . x5 = x6
d) a3. a2. a5 = a10
Bài 65 (SGK – 29):
23
=
2.2.2
Giải:
= 8
Vì 9 > 8 =>
Vậy 32 > 23
a) Ta có:
32
=
3.3
= 9
32 > 23
24
=
2.2.2.2
= 16
Vậy 24 = 42
b) Ta có:
42
=
4.4
= 16
=> 24 = 42 = 16
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm các bài 61; 65c,d (SGK/28 – 29)
Chúc các em học sinh học tập tốt
Chúc các thầy cô dự giờ sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)