Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phuoc Hoa |
Ngày 24/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Áp dụng tính : ( - 15 ) . 6 = ?
25 . 4 = ?
Câu 2 : Tích hai số tự nhiên có gì khác so với tích hai số nguyên khác dấu ?
KIỂM TRA MIỆNG
3 . ( - 4 ) = - 12
2 . ( - 4 ) = - 8
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0
( - 1 ) . ( - 4 ) =
( - 2 ) . ( - 4 ) =
Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
?
?
4
8
BT?2
BT 78 / 91:
a/ ( + 3 ) . ( + 9 ) =
b/ ( - 3 ) . 7 =
c/ 13 . ( – 5 ) =
d/ ( - 150 ) . ( - 4 ) =
e / ( + 7 ) . ( - 5 ) =
BT 79/91 SGK.
27 . ( - 5 ) =
( + 27 ) . ( + 5 ) =
( - 27 ) . ( + 5 ) =
( - 27 ) . ( - 5 ) =
( + 5 ) . ( - 27 ) =
- 135
135
- 135
135
- 135
- 35
600
- 65
- 21
27
BT?3: tính
a/ 5 . 17 =
b/ ( - 15 ) . ( - 6 ) =
85
90
KẾT LUẬN:
+ a . 0 = 0 . a = 0
+ Nếu a, b cùng dấu thì a . b =
+ Nếu a, b khác dấu thì a . b =
* Cách nhận biết dấu của tích
( + ) . ( + )
( - ) . ( - )
( + ) . ( - )
( - ) . ( + )
* a . b = 0 thì a = hoặc b =
Chú ý
0
0
( - )
( - )
( + )
( + )
BT?4: Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu:
a/ Tích a . b là số nguyên dương?
b/ Tích a . b là số nguyên âm?
BT120 SBT/ 69: Tính
a/ ( + 11 ) . ( + 5 ) =
b/ ( - 6 ) . 9 =
c/ 23 . ( - 7 ) =
d/ ( - 250 ) . 8 =
e/ ( + 4 ) . ( - 3 ) =
- 12
- 2000
- 161
- 54
55
BT 123 SBT/ 69: So sánh
a/ ( - 9 ) . ( - 8 ) với 0
b/ ( - 12 ) . 4 với ( - 2 ) . ( - 3 )
c/ ( + 20 ) . ( + 8 ) với ( - 20 ) . ( - 8 )
a/ ( - 9 ) . ( - 8 ) > 0
b/ ( - 12 ) . 4 < ( - 2 ) . ( - 3 )
c/ ( + 20 ) . ( + 8 ) = ( - 20 ) . ( - 8 )
Giá trị của biểu thức ( x – 4 ) . ( x + 5 ) khi x = 3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
14
B. 8
C. – 8
D. ( - 14 )
Bài tập trắc nghiệm
Hướng dẫn học sinh tự học
Đối với bài học tiết này:
+ Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
+ Làm bài tập 80, 81, 82, 83/91, 92 SGK
+ Bài tập: 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127/69, 70 SBT.
Đối với bài học tiết học tiếp theo:
+ Ôn tập lại các phép tính cộng, trừ , nhân hai số nguyên.
+ Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để “Luyện tập”.
Áp dụng tính : ( - 15 ) . 6 = ?
25 . 4 = ?
Câu 2 : Tích hai số tự nhiên có gì khác so với tích hai số nguyên khác dấu ?
KIỂM TRA MIỆNG
3 . ( - 4 ) = - 12
2 . ( - 4 ) = - 8
1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0
( - 1 ) . ( - 4 ) =
( - 2 ) . ( - 4 ) =
Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
?
?
4
8
BT?2
BT 78 / 91:
a/ ( + 3 ) . ( + 9 ) =
b/ ( - 3 ) . 7 =
c/ 13 . ( – 5 ) =
d/ ( - 150 ) . ( - 4 ) =
e / ( + 7 ) . ( - 5 ) =
BT 79/91 SGK.
27 . ( - 5 ) =
( + 27 ) . ( + 5 ) =
( - 27 ) . ( + 5 ) =
( - 27 ) . ( - 5 ) =
( + 5 ) . ( - 27 ) =
- 135
135
- 135
135
- 135
- 35
600
- 65
- 21
27
BT?3: tính
a/ 5 . 17 =
b/ ( - 15 ) . ( - 6 ) =
85
90
KẾT LUẬN:
+ a . 0 = 0 . a = 0
+ Nếu a, b cùng dấu thì a . b =
+ Nếu a, b khác dấu thì a . b =
* Cách nhận biết dấu của tích
( + ) . ( + )
( - ) . ( - )
( + ) . ( - )
( - ) . ( + )
* a . b = 0 thì a = hoặc b =
Chú ý
0
0
( - )
( - )
( + )
( + )
BT?4: Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu:
a/ Tích a . b là số nguyên dương?
b/ Tích a . b là số nguyên âm?
BT120 SBT/ 69: Tính
a/ ( + 11 ) . ( + 5 ) =
b/ ( - 6 ) . 9 =
c/ 23 . ( - 7 ) =
d/ ( - 250 ) . 8 =
e/ ( + 4 ) . ( - 3 ) =
- 12
- 2000
- 161
- 54
55
BT 123 SBT/ 69: So sánh
a/ ( - 9 ) . ( - 8 ) với 0
b/ ( - 12 ) . 4 với ( - 2 ) . ( - 3 )
c/ ( + 20 ) . ( + 8 ) với ( - 20 ) . ( - 8 )
a/ ( - 9 ) . ( - 8 ) > 0
b/ ( - 12 ) . 4 < ( - 2 ) . ( - 3 )
c/ ( + 20 ) . ( + 8 ) = ( - 20 ) . ( - 8 )
Giá trị của biểu thức ( x – 4 ) . ( x + 5 ) khi x = 3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
14
B. 8
C. – 8
D. ( - 14 )
Bài tập trắc nghiệm
Hướng dẫn học sinh tự học
Đối với bài học tiết này:
+ Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
+ Làm bài tập 80, 81, 82, 83/91, 92 SGK
+ Bài tập: 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127/69, 70 SBT.
Đối với bài học tiết học tiếp theo:
+ Ôn tập lại các phép tính cộng, trừ , nhân hai số nguyên.
+ Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để “Luyện tập”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phuoc Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)