Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Thị Vào |
Ngày 24/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Chào mừng quý thầy cô
về dự tiết dạy hội giảng
môn toán 6
trường Thcs hải giang
tập thể lớp 6A
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Làm bài tập: 101/sgk 41
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Số có tổng các chư số chia hết cho 9 thi chia hết cho 9 và chỉ nhưng số đó mới chia hết cho 9
Số có tổng các chư số chia hết cho 3 thi chia hết cho 3 và chỉ nhưng số đó mới chia hết cho 3
Bài 101/sgk- trang 41
Số chia hết cho 3: 1347; 6534; 93258
Số chia hết cho 9: 6534; 93258
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Tiết 23: luyện tập
I. Bài tập cũ
1/ Bài 101/sgk (trang 41)
2/ Bài 102/sgk (trang 41)
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a/ Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b/ Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Tiết 23: luyện tập
II. Bµi tËp luyÖn tËp
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Bài 108/42 Sgk
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3 : 1546; 1527; 2468; 121
Giải:
a/ Ta có: 1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1. Nên: 1547 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1.
b/ Tương tự: 1527 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 0
c/ 2468 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 2
d/ 121 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
?Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
Để tìm số dư của một số cho 9, cho 3 thông thường ta thực hiện phép chia và tìm số dư. Nhưng qua bài 108, cho ta cách tìm số dư của 1 số khi chia cho 9, cho 3 nhanh hơn, bằng cách lấy tổng các chữ số của số đó chia cho 9, cho 3, tổng đó dư bao nhiêu thì chính là số dư của số cần tìm
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Chào mừng quý thầy cô
về dự tiết dạy hội giảng
môn toán 6
trường Thcs hải giang
tập thể lớp 6A
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Làm bài tập: 101/sgk 41
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Số có tổng các chư số chia hết cho 9 thi chia hết cho 9 và chỉ nhưng số đó mới chia hết cho 9
Số có tổng các chư số chia hết cho 3 thi chia hết cho 3 và chỉ nhưng số đó mới chia hết cho 3
Bài 101/sgk- trang 41
Số chia hết cho 3: 1347; 6534; 93258
Số chia hết cho 9: 6534; 93258
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Tiết 23: luyện tập
I. Bài tập cũ
1/ Bài 101/sgk (trang 41)
2/ Bài 102/sgk (trang 41)
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a/ Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b/ Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Tiết 23: luyện tập
II. Bµi tËp luyÖn tËp
4/20/2013
NGUYEN NGOC TRANG TRUONG THCS HAI GIANG
Bài 108/42 Sgk
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3 : 1546; 1527; 2468; 121
Giải:
a/ Ta có: 1 + 5 + 4 + 6 = 16 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1. Nên: 1547 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1.
b/ Tương tự: 1527 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 0
c/ 2468 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 2
d/ 121 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
?Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
Để tìm số dư của một số cho 9, cho 3 thông thường ta thực hiện phép chia và tìm số dư. Nhưng qua bài 108, cho ta cách tìm số dư của 1 số khi chia cho 9, cho 3 nhanh hơn, bằng cách lấy tổng các chữ số của số đó chia cho 9, cho 3, tổng đó dư bao nhiêu thì chính là số dư của số cần tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Vào
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)