Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Nguyễn Hương Mai | Ngày 24/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường thcs quảng châu
Tổ: tự nhiên
Gv Phan thị thanh huyền
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ với lớp 6C
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào chỗ trống(.)trong các câu sau:
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là .........
trong tập hợp các .... của các số đó
số nhỏ nhất khác 0
bội chung
- Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện
ba bước sau:
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
chung và riêng
tích các thừa số đã chọn
số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm
Bước 1: .....................
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố ........
Bước 3: Lập ..........., mỗi thừa số lấy với
....................
2/ Tìm BCNN (8, 18, 30)
BCNN (8, 18, 30) =………………….
= 360
KIỂM TRA BÀI CŨ
8 = ...
18 = ...
30 = ...
Tiết 35:
LUY?N T?P
LUYỆN TẬP
3/ Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN:
Ví dụ 3: Cho
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Giải:
BCNN(8, 18, 30) =
=360
{0; 360; 720; 1080;………}
Vậy A = {0; 360; 720}
360.0
360.1
360.2
360.3
Theo đề bài ta có:
và x < 1000
BC(8, 18, 30) =
B(360) =
Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN
Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội
của BCNN của các số đó
LUYỆN TẬP
Bài 152 (SGK / 59):
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng

Giải:
Theo đề bài ta có:
15 = 3.5
BCNN(15, 18) =
a nhỏ nhất khác 0
a có quan hệ như thế nào
với 15 và 18?
Vậy a = 90
Mà a nhỏ nhất khác 0 nên a chính là BCNN(15, 18)
LUYỆN TẬP
Bài 153 (SGK / 59):
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
Tìm BCNN(30, 45)
Tìm BC(30, 45)
Chọn các số bé hơn 500.
Với bài này chúng ta làm như thế nào?
* Tìm BCNN(30, 45):
30 = 2.3.5
BCNN(30, 45) =
* BC(30, 45) =
* Vậy các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
0; 90; 180; 270; 360; 450.
B(90) =
{0; 90; 180; 270; 360; 450; 540;.}
Giải:
Còn có cách nào khác tìm BCNN(a,b) không?
VD: Tính nhẩm BCNN(30, 45)?
Ta có 45 . 2 = 90
Ta lại có 90 chia hết cho 30.
Nên BCNN(30, 45) = 90
Ta có thể tính nhẩm BCNN của các số bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1; 2; 3; … cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại. Số đó chính là BCNN của các số đã cho.
Áp dụng cách trên tính nhẩm BCNN(100, 120, 200)
Ta có 200. 3 = 600.
600 chia hết cho cả 100 và 120.
Nên BCNN(100, 120, 200) = 600.
LUYỆN TẬP: BCNN
Bài 154 (SGK / 59):
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C
hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8
đều vừa đủ hàng
khi xếp
Gọi số học sinh của lớp 6C là a

a là BC(2, 3, 4, 8)
trong khoảng
từ 35 đến 60
Số a còn thoả mãn điều kiện gì?
35 < x < 60
a có quan hệ như thế nào với 2, 3, 4, 8
Bài 154 (SGK / 59):
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C.
Giải:
Gọi số học sinh của lớp 6C là a
Theo đề bài ta có:

Ta có:
Vì nên a = 48
Vậy số học sinh của lớp 6C là 48 học sinh
10
300
3000
3000
1
420
420
420
50
50
2500
2500
So sánh tích ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) với tích a.b
ƯCLN (a, b).BCNN (a, b) = a.b
Hoạt động nhóm:
TRÒ CHƠI
* Thể lệ trò chơi:
- Có 2 đội chơi, mỗi đội gồm 5 em.
- Trong thời gian 1 phút 30 giây đội nào tìm được nhiều đáp số đúng thì thắng cuộc.
- Các em phải tìm đáp số từ các bài toán đã cho nhanh nhất; nhiều nhất.
Đội nào thắng thì được thưởng!
Tìm:
1/ ƯCLN (12, 36)
2/ BCNN (15, 5, 3)
3/ BCNN (6, 5, 10)
5/ ƯCLN (1, 16, 20)
4/ BCNN (8, 9)
= 15
= 30
= 1
= 72
= 12
6/ BCNN (1, 15, 45)
= 45
Bạn hãy chọn phần thưởng
1 điểm 10
1 tràng vỗ tay
1 hộp bánh
* Chú ý: Slide 10 có liên kết:
* Nếu HS giải sai thì GV nhấp con trỏ vào Số 2500 (ô cuối cùng) ở Slide 10, liên kết với slide 13.
* Nếu còn thời gian, GV cho HS chơi trò chơi. Nhấp con trỏ vào chữ “Phiếu học tập” liên kết với Slide 14 để tổ chức trò chơi.
* Nếu HS giải đúng thì GV nhấp con trỏ vào ô Số 10 ở Slide 10, liên kết với slide 12; hoan hô HS giải đúng.
* Hình màu đỏ liên kết slide 17
* Hình màu xanh liên kết slide 18
* Hình màu tím liên kết slide 19
* Slide 16 có liên kếtđể HS chọn phần thưởng:
* Trở lại slide 11 để chào HS cuối tiết.
* Trở lại slide 10 để nhận xét tích ƯCLN(a; b).BCNN(a; b) với a.b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hương Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)