Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trường Thcs Lam Hạ |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hs 1:- Phát biểu các so sánh 2 số nguyên
- áp dụng làm bài tập 12 (SGK-73)
a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2, -17, 5, 1, -2, 0.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-101. 15, 0, 7, -8, 2001.
Hs 2:- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- áp dụng làm bài tập 15 (SGK-73)
a)
b)
c)
d)
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
1. Bài 1: (Bài tập 21/SGK-73)
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -4, 6, , , 4,
0
Lời giải
+ Ta có:
+ Số đối của -4 là 4
Số đối của 5 là -5
Số đối của 6 là -6
Số đối của 3 là -3
Số đối của 4 là -4
Số đối của 0 là 0
Tính giá trị các biểu thức sau:
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
1. Bài 1: (Bài tập 21/SGK-73)
2. Bài 2: (Bài tập 20/SGK-73)
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
1. Bài 1: (Bài tập 21/SGK-73)
2. Bài 2: (Bài tập 20/SGK-73)
3. Bài 3: (Bài tập 20/SGK-73)
Tìm x ?Z biết:
-5 < x < 0
-3 ≤ x < 3
c)
d)
e)
f)
g) -6 ≤ x ≤ -1
h)
k) x < -5 vµ x > 5
m)
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
0
1
2
3
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-9
-8
-7
0
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-1
0
1
2
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết: số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-3
-2
-1
0
1
2
3
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết: số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-5
-4
-3
0
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-1
0
1
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-1
0
1
2
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Số liền trước của 1 là 0
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
0
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Số liền trước của 1 là 0
-26
-25
-24
Số liền trước của -25 là -26
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
5. Bài 5:
Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải là hai số nguyên liền nhau không?
Bài làm
- Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là : -100
- Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : -99
-100
0
-99
Vây, số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là hai số nguyên liền nhau .
Tiết 43: Luyện tập
Hs 1:- Phát biểu các so sánh 2 số nguyên
- áp dụng làm bài tập 12 (SGK-73)
a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2, -17, 5, 1, -2, 0.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-101. 15, 0, 7, -8, 2001.
Hs 2:- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- áp dụng làm bài tập 15 (SGK-73)
a)
b)
c)
d)
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
1. Bài 1: (Bài tập 21/SGK-73)
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -4, 6, , , 4,
0
Lời giải
+ Ta có:
+ Số đối của -4 là 4
Số đối của 5 là -5
Số đối của 6 là -6
Số đối của 3 là -3
Số đối của 4 là -4
Số đối của 0 là 0
Tính giá trị các biểu thức sau:
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
1. Bài 1: (Bài tập 21/SGK-73)
2. Bài 2: (Bài tập 20/SGK-73)
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
1. Bài 1: (Bài tập 21/SGK-73)
2. Bài 2: (Bài tập 20/SGK-73)
3. Bài 3: (Bài tập 20/SGK-73)
Tìm x ?Z biết:
-5 < x < 0
-3 ≤ x < 3
c)
d)
e)
f)
g) -6 ≤ x ≤ -1
h)
k) x < -5 vµ x > 5
m)
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
0
1
2
3
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-9
-8
-7
0
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-1
0
1
2
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết: số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-3
-2
-1
0
1
2
3
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết: số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-5
-4
-3
0
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-1
0
1
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
-1
0
1
2
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Số liền trước của 1 là 0
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
4. Bài 4: (Bài tập 22/SGK-73)
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
0
Bài làm
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0.
b) Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Số liền trước của 1 là 0
-26
-25
-24
Số liền trước của -25 là -26
Tiết 43: Luyện tập
I. Kiểm tra bài cũ
II. Luyện tập
5. Bài 5:
Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải là hai số nguyên liền nhau không?
Bài làm
- Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là : -100
- Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : -99
-100
0
-99
Vây, số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là hai số nguyên liền nhau .
Tiết 43: Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Lam Hạ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)