Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Giang Van Dang | Ngày 24/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
THAM DỰ TIẾT HỘI GIẢNG
Giáo viên : NguyƠn Th� Xuy�n
THAM DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
Giáo viên : Giang Van D?ng
Xin kính chào các thầy cô giáo Chào các em học sinh thân yêu!
Trường thcs H? TH? K?
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ?
- Ch?a bài 73 a) 5.42 - 18:332
HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?
- Ch?a bài 73 d) 80 - [130 - [(12 - 4)2]
Tiết 16
LUYỆN TẬP(Tiết 1)
A: Lý thuyết
Tiết 16
LUYỆN TẬP(Tiết 1)
B: Bài tập
*Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngặc.
Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ
*Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc.
() → [ ] → { }
A: Lý thuyết
Dạng 1:Thực hiện phép tính
Bài 77 : Thực hiện phép tính :
27.75 + 25.27 - 150
12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
27.75 + 25.27 - 150
= 27(75 + 25) - 150
= 27. 100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : [500 - 370]}
= 12 : {390 : 130}
= 12 : 3
= 4
Giải
Tiết 16: Luyện tập
Dạng 2: Tìm x thuộc N
B�i 74 : Tỡm số tự nhiên x, biết:
541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
c) 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 - 1
x = 17
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 - 35
x = 68
d) 12x - 33 = 32. 33
12x - 33 = 35
12x - 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
Dạng 2: Tìm x
B�i 74 : Tỡm số tự nhiên x, biết:
541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 - 194
x = 24
c) 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 - 1
x = 17
B�i 78 : Tính gía tr? của biểu thức :
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
Gi?i:
12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000+5400 + 1200)
= 12000 - 9600
= 2400
B�i 79 : D? :
Điền v�o chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải b�i toán đó , ta phải tính gía tr? của biểu thức nêu trong bài 78 ?
"An mua hai bút bi giá . đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá . đồng một quyển, mua một quyển sách v� m?t gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng s? tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả l� 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? "
1500
1800
Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông( =, <, >)
Nhóm 1
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
Bài tập nhóm: Điền dấu thích hợp vào ô vuông( =, <, >)
Nhóm 1
Nhóm 4
Nhóm 3
Nhóm 2
1 1
=
2
1 1 - 0
3
=
2
2
2 + 2 3
>
3
2 3 + 1
=
2
(1 + 2) 1 + 2
2
2
2
>
2 3 - 1
=
2
3
2
>
2
3 1 + 3 + 5
2
=
(2 + 3) 2 + 3
2
2
3 2
2
<
2
4 2
=
4
4 10 - 6
3
2
2
=
Bài 81 (SGK trang - 33) Gi?i toỏn cú s? d?ng mỏy tớnh b? tỳi
Ví dụ :
Dùng máy tính tính :
(8 - 2) . 3
Thực hiện :
18
a) (274 + 318) . 6
b) 34 . 29 + 14 . 35
c) 49 . 62 - 32 . 51
Thực hiện :
3552
Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập 106 , 107 , 108 , 109 (SBT - trang 15).
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập 17 và làm bài kiểm tra ở tiết 18 .
B�i 82: D? :
C?ng d?ng cỏc dõn t?c Vi?t Nam cú bao nhiờu dõn t?c?
Bài 80 : (trang 33 - SGK)
=
=
=
=
=
>
>
Bài 81 (SGK trang - 33)
=
=
=
Ví dụ :
Dùng máy tính tính :
(8 - 2) . 3
Thực hiện :
18
a) (274 + 318) . 6
b) 34 . 29 + 14 . 35
c) 49 . 62 - 32 . 51
Thực hiện :
3552
TRƯỜNG THCS H? TH? K?
Giờ học đã kết thúc Xin kính chúc các thầy, cô giáo sức khoẻ và hạnh phúc
Chúc các em chăm ngoan học giỏi.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC TỐT
CHÚC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Van Dang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)