Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Phạm Văn Búp |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOÀI TÂN
Lớp 6A6
ÔN TẬP SỐ HỌC 6
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
A={0;1;2;3}
A={x N/x<4}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu A B
A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau.
Kí hiệu A=B
Tập hợp A có 4 phần tử
(3 – 0):1 + 1 = 4
1. TẬP HỢP
Tiết 17. ÔN TẬP
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Nối mỗi dòng ? c?t bên trái với một dòng ở cột bên ph?i du?c k?t qu? dỳng:
Tiết 17. ÔN TẬP
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 2014 bằng hai cách?
b) Tính số phần tử của tập hợp A?
c) Viết tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A có bốn phần tử nhỏ hơn 10 và là số chẳn?
d) Viết tập hợp C bằng tập hợp B.
Cách 1: A={1;2;3……………2014}
Cách 2: A={xN*/ x < 2014}
(2014 – 1):1+1 = 2014
B = {2;4;6;8)
C= {8;6;2;4}
2. Bài tập tự luận
Tiết 17. ÔN TẬP
2.MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ≥ b
Nhân
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tích
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a=bk, kN
Nâng lên luỹ thừa : an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi avà n
Trừ 00
Tiết 17. ÔN TẬP
Thứ tự thực hiện các phép tính
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
( ) -> [ ] -> { }
2.Tìm số tự nhiên x, biết
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 =
= 120 + 36 – 35 =
= 156 – 35 = 121
a) 15 . 23+4.32 – 5.7 =
b) 2.[25 – (42+20140)] =
= 2.[32 – (16+1)] =
= 2. [32 – 17] =
= 2. 15 = 30
a) 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 - 100
7(x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17 – 1
X= 16
b)(3x – 6).3 = 34
(3x – 6) = 34:3
3x – 6 = 33
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x= 33 : 3
x = 11
Tiết 17. ÔN TẬP
Tính tổng của dãy số cách đều
Hãy tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ………………….2014
S= 1 + 2 + 3 +……..2014
S= 1 + 2 + 3 +……..2014
S=(1+2014)+(2+2013)+(3+2012)+ ……..+(1007+1008)
S= 2015 + 2015 + 2015+…………..+2015
S= 2015 . 1007
S= 2029105
Số số hạng: (2014-1):1+1=2014
Tổng S= (2014 + 1).2014 : 2
S= 2029105
Tiết 17. ÔN TẬP
Hướng dẫn dặn dò
1. Ôn tập lại trả lời 4 hỏi trong SGK trang 61
2. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62
3. Bài tập về nhà:
+ 160 SGK trang 63;
+ 198,199,203,204 SBT trang 31,32
4. Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC TÔT
Tiết 17: ÔN TẬP
Lớp 6A6
ÔN TẬP SỐ HỌC 6
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
A={0;1;2;3}
A={x N/x<4}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu A B
A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau.
Kí hiệu A=B
Tập hợp A có 4 phần tử
(3 – 0):1 + 1 = 4
1. TẬP HỢP
Tiết 17. ÔN TẬP
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Nối mỗi dòng ? c?t bên trái với một dòng ở cột bên ph?i du?c k?t qu? dỳng:
Tiết 17. ÔN TẬP
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 2014 bằng hai cách?
b) Tính số phần tử của tập hợp A?
c) Viết tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A có bốn phần tử nhỏ hơn 10 và là số chẳn?
d) Viết tập hợp C bằng tập hợp B.
Cách 1: A={1;2;3……………2014}
Cách 2: A={xN*/ x < 2014}
(2014 – 1):1+1 = 2014
B = {2;4;6;8)
C= {8;6;2;4}
2. Bài tập tự luận
Tiết 17. ÔN TẬP
2.MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ≥ b
Nhân
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tích
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a=bk, kN
Nâng lên luỹ thừa : an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi avà n
Trừ 00
Tiết 17. ÔN TẬP
Thứ tự thực hiện các phép tính
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
( ) -> [ ] -> { }
2.Tìm số tự nhiên x, biết
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 =
= 120 + 36 – 35 =
= 156 – 35 = 121
a) 15 . 23+4.32 – 5.7 =
b) 2.[25 – (42+20140)] =
= 2.[32 – (16+1)] =
= 2. [32 – 17] =
= 2. 15 = 30
a) 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 - 100
7(x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17 – 1
X= 16
b)(3x – 6).3 = 34
(3x – 6) = 34:3
3x – 6 = 33
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x= 33 : 3
x = 11
Tiết 17. ÔN TẬP
Tính tổng của dãy số cách đều
Hãy tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ………………….2014
S= 1 + 2 + 3 +……..2014
S= 1 + 2 + 3 +……..2014
S=(1+2014)+(2+2013)+(3+2012)+ ……..+(1007+1008)
S= 2015 + 2015 + 2015+…………..+2015
S= 2015 . 1007
S= 2029105
Số số hạng: (2014-1):1+1=2014
Tổng S= (2014 + 1).2014 : 2
S= 2029105
Tiết 17. ÔN TẬP
Hướng dẫn dặn dò
1. Ôn tập lại trả lời 4 hỏi trong SGK trang 61
2. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62
3. Bài tập về nhà:
+ 160 SGK trang 63;
+ 198,199,203,204 SBT trang 31,32
4. Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC TÔT
Tiết 17: ÔN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Búp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)