Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
Tiết 5
LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
1. -Mỗi tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào
-Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
TRẢ LỜI :
2 .Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của
tập hợp B
2 .Tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập
hợp B , nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B
I . CHỮA BÀI TẬP
Bài 16/SGK : a) A = 20
b) B = 0
c) C = 0
d) D = không tìm được x
2 . Bài 19/ SGK :
A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
B = 0;1;2;3;4
B
? A
Vậy : a) A có 1 phần tư .
b) B có 1 pt .
c) C có 1 pt .
d) D=
Vậy:
Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp
1. Bài 21/14/SGK
B = {10; 11; 12; .; 99} có bao nhiêu phần tử ?
II . LUYỆN TẬP
B có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Tổng quát : N = a ,.,b có b - a + 1 phần tử
Với các số tự nhiên từ a đến b liên tiếp
2 . Bài 23/14/SGK
D = {21; 23; 25;.; 99} có bao nhiêu phần tử ?
E = {32; 34; 36; .; 96} có bao nhiêu phần tử ?
D có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
E có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Tổng quát : N = a ,.,b có (b - a):2 + 1 phần tử
Với các số từ a đến b đều là số chẵn ( số lẻ) liên tiếp
Dạng 2. Viết tập hợp.
Viết một số tập hợp con của tập hợp
1.Bài 22/14/SGK
a. Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b. Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ
hơn 20
c. Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó số
giữa là 18
Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó số lớn
nhất là 31
a. C = {0;2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
d. B = {25; 27; 29; 31}
c. A = {16; 18; 20}
2 . Cho tập A = {1; 2; 3}.
Trong các cách viết sau cách viết nào đúng,
cách viết nào sai?
a. 1 ? A;
b. {1} ? A
d. {2; 3} ? A
c. 3 ? A;
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
* Để câu b và c đúng
b. {1} A
?
?
c. 3 A;
Đ
Đ
Bài 25/14/SGK
B = {Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia}
A = {In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam}
Dạng 3 : Bài toán thực tế
2. Chuẩn bị bài :"Phép cộng và phép nhân"
- Làmbài tập 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42/8/SBT
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. - Xem lại các bài tập đã giải
SỐ HỌC 6
Tiết 5
LUYỆN TẬP
Tiết 5
LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
1. -Mỗi tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào
-Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào
TRẢ LỜI :
2 .Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của
tập hợp B
2 .Tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập
hợp B , nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B
I . CHỮA BÀI TẬP
Bài 16/SGK : a) A = 20
b) B = 0
c) C = 0
d) D = không tìm được x
2 . Bài 19/ SGK :
A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
B = 0;1;2;3;4
B
? A
Vậy : a) A có 1 phần tư .
b) B có 1 pt .
c) C có 1 pt .
d) D=
Vậy:
Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp
1. Bài 21/14/SGK
B = {10; 11; 12; .; 99} có bao nhiêu phần tử ?
II . LUYỆN TẬP
B có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Tổng quát : N = a ,.,b có b - a + 1 phần tử
Với các số tự nhiên từ a đến b liên tiếp
2 . Bài 23/14/SGK
D = {21; 23; 25;.; 99} có bao nhiêu phần tử ?
E = {32; 34; 36; .; 96} có bao nhiêu phần tử ?
D có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
E có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Tổng quát : N = a ,.,b có (b - a):2 + 1 phần tử
Với các số từ a đến b đều là số chẵn ( số lẻ) liên tiếp
Dạng 2. Viết tập hợp.
Viết một số tập hợp con của tập hợp
1.Bài 22/14/SGK
a. Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b. Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ
hơn 20
c. Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó số
giữa là 18
Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó số lớn
nhất là 31
a. C = {0;2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
d. B = {25; 27; 29; 31}
c. A = {16; 18; 20}
2 . Cho tập A = {1; 2; 3}.
Trong các cách viết sau cách viết nào đúng,
cách viết nào sai?
a. 1 ? A;
b. {1} ? A
d. {2; 3} ? A
c. 3 ? A;
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
* Để câu b và c đúng
b. {1} A
?
?
c. 3 A;
Đ
Đ
Bài 25/14/SGK
B = {Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia}
A = {In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam}
Dạng 3 : Bài toán thực tế
2. Chuẩn bị bài :"Phép cộng và phép nhân"
- Làmbài tập 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42/8/SBT
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. - Xem lại các bài tập đã giải
SỐ HỌC 6
Tiết 5
LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)