Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 24/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Số học 6 – Tiết 13
LUYỆN TẬP
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ !
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo
Huy?n Phú Hòa
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG HOÀNG
Kiểm tra bài cũ.
Bµi 1.ViÕt tiÕp a.a.a…..a =……
n thừa số(n ? 0)
áp dụng: tính 25 = ; 43 =
Bài 2. Chọn cách tính đúng:
A. 32. 34 = 38; B. 32. 34 = 36; C. 32. 34 = 96 ; D. 32. 34 = 98 .
an
32
64
Chọn B
Thảo luận nhóm
Bi t?p 57 : a)
I - Ch?a bi t?p
Bi t?p 58 a) :
Bài 57( SGK/28). Tính giá trị của các luỹ thừa
c) 42 = 43 = 44 =
e) 62 = 63 = 64 =
= 6. 6 = 36
= 4. 4. 4 = 64
= 6.6.6.6 =1296
= 4. 4 = 16
= 6.6 .6 = 216
= 4.4.4.4 =256
Bài 60(SGK/28). Viết tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a ) 33 . 34
b) 5 2 . 57
c) 7 5 . 7
= 37
= 59
= 76
Bài 1.( bài 61/ 28/ SGK).Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100.
Giải:
8 = 2.2.2 = 23 ;
16 = 2.2.2.2 =24 hoặc 16 = 4.4 = 42.
27 = 3.3.3 = 33;
64 = 8.8 = 82 hoặc 64 = 4.4.4 = 43 hoặc 64 = 2.2.2.2.2.2 =26.
81 = 9.9 = 92 hoặc 81 = 3.3.3.3 =34 ; 100 = 10.10 = 102.
II - LUY?N T?P :
Bài 2. ( bài 62/ 28/SGK)
Tính : 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 .
Đáp số: 102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000 ;
105 = 100000 ; 106 = 1000000.
Nhận xét số các chữ số 0 ở kết quả với số mũ của luỹ thừa
Số các chữ số 0 ở kết quả bằng số mũ của luỹ thừa
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
1000 = ; 1000000 =
1tỷ = ; 1000.0 =
12 chữ số 0
103
109
106
1012
a) 23. 2 2 . 24
b) a3. a 2. a5
= 29
Bài 3. (64SGK/29).
= a10
Bài 4. (65SGK/29). Tớnh v so sỏnh cỏc luy th?a
a) 23 v 3 2
Ta cú: 23 = 2.2.2 = 8
32 = 3.3 = 9
vỡ 9 > 8
v?y: 3 2 > 2 3
5 .Bài tập thờm: 1-- Tìm số tự nhiên x biết :
a) x2 = 64 ; b) x3 = 125
Giải :
x2 = 64
Ta cú: 8 2 = 64
=> x2 = 82 (= 64)
=> x = 8
b) x3 = 125
x3 = 5 3
=> x = 5
c) 6x = 64 . 63 . 6 7 ; d) 5 x+3 = 625
c) 6x = 64 . 63 . 6 7
= 64 + 3 + 7 = 614
= 6x = 614
=> x = 14
d) 5 x+3 = 625
=> 5 x+3 =
5 4
x + 3 = 4
x = 1
Bài 6 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
11112 = 1234321 . Kiểm tra lại dự đoán đó
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc đ.nghĩa luỹ thừa. Viết công thức tổng quát ?
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập : Bài t?p cũn l?i trong(SGK/ 28- 29)
Bài 86 ; 87 ;88 ; 89 ;90 (SBT/13)
Số học 6 – Tiết 13
LUYỆN TẬP
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ !
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo
Huy?n Phú Hòa
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG HOÀNG
LUYỆN TẬP
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ !
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo
Huy?n Phú Hòa
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG HOÀNG
Kiểm tra bài cũ.
Bµi 1.ViÕt tiÕp a.a.a…..a =……
n thừa số(n ? 0)
áp dụng: tính 25 = ; 43 =
Bài 2. Chọn cách tính đúng:
A. 32. 34 = 38; B. 32. 34 = 36; C. 32. 34 = 96 ; D. 32. 34 = 98 .
an
32
64
Chọn B
Thảo luận nhóm
Bi t?p 57 : a)
I - Ch?a bi t?p
Bi t?p 58 a) :
Bài 57( SGK/28). Tính giá trị của các luỹ thừa
c) 42 = 43 = 44 =
e) 62 = 63 = 64 =
= 6. 6 = 36
= 4. 4. 4 = 64
= 6.6.6.6 =1296
= 4. 4 = 16
= 6.6 .6 = 216
= 4.4.4.4 =256
Bài 60(SGK/28). Viết tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a ) 33 . 34
b) 5 2 . 57
c) 7 5 . 7
= 37
= 59
= 76
Bài 1.( bài 61/ 28/ SGK).Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100.
Giải:
8 = 2.2.2 = 23 ;
16 = 2.2.2.2 =24 hoặc 16 = 4.4 = 42.
27 = 3.3.3 = 33;
64 = 8.8 = 82 hoặc 64 = 4.4.4 = 43 hoặc 64 = 2.2.2.2.2.2 =26.
81 = 9.9 = 92 hoặc 81 = 3.3.3.3 =34 ; 100 = 10.10 = 102.
II - LUY?N T?P :
Bài 2. ( bài 62/ 28/SGK)
Tính : 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 .
Đáp số: 102 = 100 ; 103 = 1000 ; 104 = 10000 ;
105 = 100000 ; 106 = 1000000.
Nhận xét số các chữ số 0 ở kết quả với số mũ của luỹ thừa
Số các chữ số 0 ở kết quả bằng số mũ của luỹ thừa
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10:
1000 = ; 1000000 =
1tỷ = ; 1000.0 =
12 chữ số 0
103
109
106
1012
a) 23. 2 2 . 24
b) a3. a 2. a5
= 29
Bài 3. (64SGK/29).
= a10
Bài 4. (65SGK/29). Tớnh v so sỏnh cỏc luy th?a
a) 23 v 3 2
Ta cú: 23 = 2.2.2 = 8
32 = 3.3 = 9
vỡ 9 > 8
v?y: 3 2 > 2 3
5 .Bài tập thờm: 1-- Tìm số tự nhiên x biết :
a) x2 = 64 ; b) x3 = 125
Giải :
x2 = 64
Ta cú: 8 2 = 64
=> x2 = 82 (= 64)
=> x = 8
b) x3 = 125
x3 = 5 3
=> x = 5
c) 6x = 64 . 63 . 6 7 ; d) 5 x+3 = 625
c) 6x = 64 . 63 . 6 7
= 64 + 3 + 7 = 614
= 6x = 614
=> x = 14
d) 5 x+3 = 625
=> 5 x+3 =
5 4
x + 3 = 4
x = 1
Bài 6 ( Bài 66/ 29/ SGK )
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó
Đố : Ta biết 112 = 121; 1112 = 12321
11112 = 1234321 . Kiểm tra lại dự đoán đó
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc đ.nghĩa luỹ thừa. Viết công thức tổng quát ?
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập : Bài t?p cũn l?i trong(SGK/ 28- 29)
Bài 86 ; 87 ;88 ; 89 ;90 (SBT/13)
Số học 6 – Tiết 13
LUYỆN TẬP
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ !
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo
Huy?n Phú Hòa
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG HOÀNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)