Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi trương hoàng |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 24:
LUYỆN TẬP
1. Phỏt bi?u :
a.Dấu hiệu chia hết cho 3
b.Dấu hiệu chia hết cho 9
Kiểm tra bài cũ
a.Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
b. Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
2. Bµi 103 (SGK): Tæng (hiÖu) sau cã chia hÕt cho 3 kh«ng, cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) 5436-1324
c) 1.2.3.4.5.6+27
GIẢI:
b) 5436-1324 3 và cho 9
c) 1.2.3.4.5.6+27 3 và cho 9
I. CHỮA BÀI TẬP
Bài 104 (SGK-Tr 42). Điền vào dấu * để:
5*8 chia hết cho 3
6*3 chia hết cho 9
GIẢI:
a) 528 ; 558 ;588 , b) 603 ; 693
Cách 1:
C)
Cách 3:
Cách 2:
II. LuyÖn tËp
1.Bài 105 (SGK-Tr 42). Dựng ba trong b?n ch? s?
4,5,3,0 hóy ghộp thnh cỏc s? t? nhiờn cú ba ch? s? sao cho cỏc s? dú :
Chia hết cho 3;
Chia hết cho 9.
GI?I:
Chia hết cho 3 : 453 ; 435 ; 534; 543;450;
540 ; 405 ; 504.
b) Chia hết cho 9 : 450 ; 540 , 504 , 405.
2 . Bài 106 (Sgk / tr 42 )
Viết các số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :
a ) Chia hết cho 3 ;
b ) Chia hết cho 9 .
GIẢI :
a ) Chia hết cho 3 : 1OOO2
b ) Chia hết cho 9 : 10008
c ) Số lớn nhất có các chữ số khác nhau chia
hết cho cả 2, 3, 5 và 9 .
c ) Chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 : 98730
3 . Bµi 107 (Tr 42-SGK):
§iÒn dÊu “ x” vµo « thÝch hîp trong c¸c c©u sau:
X
X
X
X
Nếu a chia hết cho b (a,b là các số tự nhiên khác 0) thì số tự nhiên m chia hết cho a thì chia hết cho b ; số tự nhiên m chia hết cho b chưa chắc đã chia hết cho a.
4. Bµi tËp: Gäi m lµ sè d cña a cho 9. §iÒn vµo « trèng.
2
0
1
0
Số 38 có tổng các chữ số bằng : 3+8=11. Số 11 chia cho 9 dư 2. Do đó số 38 chia cho 9 dư 2
Kết luận: Số dư của một số khi chia cho 9 bằng số dư của tổng các chữ số của nó khi chia cho 9.
Số dư của một số khi chia cho 3 bằng số dư của tổng các chữ số của nó khi chia cho 3.
5. Cho tổng sau : A = abc + bca + cab . Chứng minh :
GIẢI :
3k2
b) A không phải là số chính phương .
a) A chia hết cho cả 3 và 37 ;
a) A chia hết cho cả 3 và 37 .
A = abc + bca + cab = 111a + 111b + 111c
= 111a + 111b + 111c = 3 . 37 . ( a + b + c )
Vậy : A chia hết cho cả 3 và 37
b) A không phải là số chính phương .
Theo câu a số chính phương phải chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn do đó a + b + c = (k N )
Điều này vô lý vì 3 a + b + c 27
Vậy : A không phải là số chính phương .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài vừa học :
- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 .
- Xem lại các bài tập đã giải .
2. Bài sắp học :
- Làm các bài tập 109 ; 110 SGK ; 137 ; 138 SBT
- Chuẩn bài : “ƯỚC VÀ BỘI”
Tiết 24:
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
1. Phỏt bi?u :
a.Dấu hiệu chia hết cho 3
b.Dấu hiệu chia hết cho 9
Kiểm tra bài cũ
a.Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
b. Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
2. Bµi 103 (SGK): Tæng (hiÖu) sau cã chia hÕt cho 3 kh«ng, cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) 5436-1324
c) 1.2.3.4.5.6+27
GIẢI:
b) 5436-1324 3 và cho 9
c) 1.2.3.4.5.6+27 3 và cho 9
I. CHỮA BÀI TẬP
Bài 104 (SGK-Tr 42). Điền vào dấu * để:
5*8 chia hết cho 3
6*3 chia hết cho 9
GIẢI:
a) 528 ; 558 ;588 , b) 603 ; 693
Cách 1:
C)
Cách 3:
Cách 2:
II. LuyÖn tËp
1.Bài 105 (SGK-Tr 42). Dựng ba trong b?n ch? s?
4,5,3,0 hóy ghộp thnh cỏc s? t? nhiờn cú ba ch? s? sao cho cỏc s? dú :
Chia hết cho 3;
Chia hết cho 9.
GI?I:
Chia hết cho 3 : 453 ; 435 ; 534; 543;450;
540 ; 405 ; 504.
b) Chia hết cho 9 : 450 ; 540 , 504 , 405.
2 . Bài 106 (Sgk / tr 42 )
Viết các số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :
a ) Chia hết cho 3 ;
b ) Chia hết cho 9 .
GIẢI :
a ) Chia hết cho 3 : 1OOO2
b ) Chia hết cho 9 : 10008
c ) Số lớn nhất có các chữ số khác nhau chia
hết cho cả 2, 3, 5 và 9 .
c ) Chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 : 98730
3 . Bµi 107 (Tr 42-SGK):
§iÒn dÊu “ x” vµo « thÝch hîp trong c¸c c©u sau:
X
X
X
X
Nếu a chia hết cho b (a,b là các số tự nhiên khác 0) thì số tự nhiên m chia hết cho a thì chia hết cho b ; số tự nhiên m chia hết cho b chưa chắc đã chia hết cho a.
4. Bµi tËp: Gäi m lµ sè d cña a cho 9. §iÒn vµo « trèng.
2
0
1
0
Số 38 có tổng các chữ số bằng : 3+8=11. Số 11 chia cho 9 dư 2. Do đó số 38 chia cho 9 dư 2
Kết luận: Số dư của một số khi chia cho 9 bằng số dư của tổng các chữ số của nó khi chia cho 9.
Số dư của một số khi chia cho 3 bằng số dư của tổng các chữ số của nó khi chia cho 3.
5. Cho tổng sau : A = abc + bca + cab . Chứng minh :
GIẢI :
3k2
b) A không phải là số chính phương .
a) A chia hết cho cả 3 và 37 ;
a) A chia hết cho cả 3 và 37 .
A = abc + bca + cab = 111a + 111b + 111c
= 111a + 111b + 111c = 3 . 37 . ( a + b + c )
Vậy : A chia hết cho cả 3 và 37
b) A không phải là số chính phương .
Theo câu a số chính phương phải chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn do đó a + b + c = (k N )
Điều này vô lý vì 3 a + b + c 27
Vậy : A không phải là số chính phương .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài vừa học :
- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 .
- Xem lại các bài tập đã giải .
2. Bài sắp học :
- Làm các bài tập 109 ; 110 SGK ; 137 ; 138 SBT
- Chuẩn bài : “ƯỚC VÀ BỘI”
Tiết 24:
LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)