Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 24/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
Tiết 62 : LUYỆN TẬP
Gv: Trương Hoàng
a) (-25) . 8 ; b) 18 . (-15)
c) (-1500) . (-100) ; d) (-13)
I.CHỮA BT :
1) Bài 85/93(sgk)
a) (-25) . 8 = -(25 . 8) = -200 ;
b) 18 . (-15) = -(18 . 15) = 270
c) (-1500) . (-100) = 1500 . 100 = 150000 ;
d) (-13) = (-13) . (-13) = 13 . 13 = 169
2
GIẢI
2
2) Bài 82 trang 92 sgk: So sánh:
a) (-9) . (-8) với 0
b) (-12) . 4 với (-2) . (-3)
c) (+20) . (+ 8) với (-19) .(-9)
GIẢI
a) (-9) . (-8) > 0
b) (-12) . 4 < (-2) .(-3)
c) (+20) . (+ 8) < (-19) .(-9)
II. LUYỆN TẬP :
Bài 84 trang 92 sgk:
Điền các dấu “+” , “ – “ thích hợp vào ô trống :
+
-
-
+
+
+
-
-
2.Bài 86 trang 93 sgk. Điền só vào ô trống cho đúng :
GIẢI
3.Bài 87 trang 93 sgk:
Biết 3 = 9 còn có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?
2
Biết 32 = 9 còn có (-3)2 = 9
GIẢI
Ngoài số trên ta cũng có :
25 = 52 = (-5)2; 36 = 62 = (-6)2
49 = 72 = (-7)2 ; 0 = 02
4.Bài 88 tr 93 sgk: Cho x z , so sánh: (- 5).x với 0
GIẢI
x nguyên dương thì: (-5) . x < 0
x nguyên âm thì: (-5) . x > 0
x = 0 thì: (-5) . x = 0
4.Bài 89 tr 93 sgk: Dùng máy tính bỏ túi để tính :
a) (-1356) .17 ; b) 39 . (-152 ) ; c) ( -1909 ) . (-75 )
GIẢI
a) - 23052 ; b) - 5928 ; c) 143175
Bài 5 : Tìm số nguyên x biết:
a) (x – 1) . 7 = 0 ; b) (-12) . (15 – x) = 0
GIẢI
(x – 1) . 7 = 0
b) (-12) . (15 – x) = 0
x – 1 = 0
x = 0 + 1
x = 1
15 – x = 0
15 = 0 + x
15 = x
Hay : x = 15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Bài vừa học:- Ôn lại qui tắc phép nhân số nguyên
- Làm BT 128; 129; 130; 132 SBT
- BTKK: Tìm số nguyên x biết:
a) (x – 8) .( x - 7 ) = 0; b) (-12) . (15 – x) = 120
2.Bài sắp học:-Tính chất của phép nhân.
-Xem lại tính chất của phép nhân số
tự nhiên
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
Tiết 62 : LUYỆN TẬP
Gv: Trương Hoàng
Tiết 62 : LUYỆN TẬP
Gv: Trương Hoàng
a) (-25) . 8 ; b) 18 . (-15)
c) (-1500) . (-100) ; d) (-13)
I.CHỮA BT :
1) Bài 85/93(sgk)
a) (-25) . 8 = -(25 . 8) = -200 ;
b) 18 . (-15) = -(18 . 15) = 270
c) (-1500) . (-100) = 1500 . 100 = 150000 ;
d) (-13) = (-13) . (-13) = 13 . 13 = 169
2
GIẢI
2
2) Bài 82 trang 92 sgk: So sánh:
a) (-9) . (-8) với 0
b) (-12) . 4 với (-2) . (-3)
c) (+20) . (+ 8) với (-19) .(-9)
GIẢI
a) (-9) . (-8) > 0
b) (-12) . 4 < (-2) .(-3)
c) (+20) . (+ 8) < (-19) .(-9)
II. LUYỆN TẬP :
Bài 84 trang 92 sgk:
Điền các dấu “+” , “ – “ thích hợp vào ô trống :
+
-
-
+
+
+
-
-
2.Bài 86 trang 93 sgk. Điền só vào ô trống cho đúng :
GIẢI
3.Bài 87 trang 93 sgk:
Biết 3 = 9 còn có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?
2
Biết 32 = 9 còn có (-3)2 = 9
GIẢI
Ngoài số trên ta cũng có :
25 = 52 = (-5)2; 36 = 62 = (-6)2
49 = 72 = (-7)2 ; 0 = 02
4.Bài 88 tr 93 sgk: Cho x z , so sánh: (- 5).x với 0
GIẢI
x nguyên dương thì: (-5) . x < 0
x nguyên âm thì: (-5) . x > 0
x = 0 thì: (-5) . x = 0
4.Bài 89 tr 93 sgk: Dùng máy tính bỏ túi để tính :
a) (-1356) .17 ; b) 39 . (-152 ) ; c) ( -1909 ) . (-75 )
GIẢI
a) - 23052 ; b) - 5928 ; c) 143175
Bài 5 : Tìm số nguyên x biết:
a) (x – 1) . 7 = 0 ; b) (-12) . (15 – x) = 0
GIẢI
(x – 1) . 7 = 0
b) (-12) . (15 – x) = 0
x – 1 = 0
x = 0 + 1
x = 1
15 – x = 0
15 = 0 + x
15 = x
Hay : x = 15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Bài vừa học:- Ôn lại qui tắc phép nhân số nguyên
- Làm BT 128; 129; 130; 132 SBT
- BTKK: Tìm số nguyên x biết:
a) (x – 8) .( x - 7 ) = 0; b) (-12) . (15 – x) = 120
2.Bài sắp học:-Tính chất của phép nhân.
-Xem lại tính chất của phép nhân số
tự nhiên
Trường THCS Nguyễn Thế Bảo
Tiết 62 : LUYỆN TẬP
Gv: Trương Hoàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)