Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo Ngọc |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Áp dụng tính: a) 5 – 8;
b) 4 – (-3);
2. Tính :
a) (- 6) – 7 ;
b) (- 9) – (-8).
a - b = a + (-b)
Chuyển
Số đối
LUYỆN TẬP
Bài 51 (sgk – 82). Tính:
5 – (7 – 9);
b) (- 3) – (4 – 6).
Ông là ai?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ- AI NHANH HƠN
Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác học.
S. -2 - 7 =
E. -9 – (-1) =
T. 3 - = -5
M. 0 - = -15
I. -1 - 9 =
A. 5 – 7 =
C. -7 – (-2) =
-2
-5
-9
-10
15
-8
8
TRÒ CHƠI Ô CHỮ- AI NHANH HƠN
Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác học.
S. -2 - 7 =
E. -9 – (-1) =
T. 3 - = -5
M. 0 - = -15
I. -1 - 9 =
A. 5 – 7 =
C. -7 – (-2) =
-2
-5
-9
-10
15
-8
8
-5
-8
15
-10
-2
8
-9
C
A
S
I
M
E
T
Acsimet sinh năm 287 và mất năm 212 trước Công nguyên.
Ông sống ở thành phố Syracuse, trên đảo Sicile, con một
nhà thiên văn và toán học nổi tiếng Phidias. Người cha đích
thân dạy dỗ và hướng ông đi vào con đường khoa học tự nhiên.
Acsimet có nhiều đóng góp to lớn trong lĩnh vực Vật lý,
Toán học và Thiên văn học. Tương truyền rằng ông đã tìm ra
định luật về sức đẩy của nước khi đang tắm.
Acsimet – nhà bác học vĩ đại của Hy Lạp
Công Nguyên là kỉ nguyên bắt đầu bằng năm
theo truyền thống được cho là năm sinh của
Chúa Giêsu.
Các năm trước đó được gọi là:
trước Công Nguyên (tr.CN) , cũng còn ghi bằng
số có dấu (-) đứng trước, thí dụ:
năm -1693 = năm 1693 tr.CN.
Những năm sau đó là năm của Công nguyên
chỉ ghi bằng số thứ tự không mang dấu.
LUYỆN TẬP
Bài 52 (sgk- 82).
Tính tuổi thọ nhà bác học Ác-si-mét, biết
rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212.
LUYỆN TẬP
Bài 54(sgk-82). Tìm số nguyên x, biết:
2 + x = 3;
x + 6 = 0;
x + 7 = 1.
Trong phép cộng muốn tìm một số hạng
chưa biết ta làm như thế nào?
LUYỆN TẬP
Bài 87(sbt- 65)
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên
x ≠ 0 nếu biết:
a) x + |x| = 0;
b) x - |x| = 0.
Tổng hai số bằng 0 khi nào?
Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
Giải
x + |x| = 0 → |x| = - x
→ x < 0
b) x - |x| = 0 → |x| = x
→ x > 0
LUYỆN TẬP
Bài 55(sgk-83). Đố vui: Ba bạn Hồng ,
Hoa, Lan tranh luận với nhau:
Hồng nói rằng có thể tìm được hai số
nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ;
Hoa khẳng định rằng không thể tìm được;
Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số
nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số trừ
và số bị trừ.
Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Cho ví
dụ.
LUYỆN TẬP
Sử dụng máy tính bỏ túi
CASIO SX-300
CASIO fx -500ES
LUYỆN TẬP
Bài 56(sgk-83). Sử dụng máy tính bỏ túi
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
169 – 733;
53 – (- 478);
-135 – (- 1936).
LUYỆN TẬP
Bài 56(sgk-83). Sử dụng máy tính bỏ túi
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
169 – 733 = -564;
53 – (- 478) = 531;
-135 – (- 1936) = 1801.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên.
- Bài tập về nhà:84, 85, 86(c,d) –sbt/64,65.
Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Áp dụng tính: a) 5 – 8;
b) 4 – (-3);
2. Tính :
a) (- 6) – 7 ;
b) (- 9) – (-8).
a - b = a + (-b)
Chuyển
Số đối
LUYỆN TẬP
Bài 51 (sgk – 82). Tính:
5 – (7 – 9);
b) (- 3) – (4 – 6).
Ông là ai?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ- AI NHANH HƠN
Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác học.
S. -2 - 7 =
E. -9 – (-1) =
T. 3 - = -5
M. 0 - = -15
I. -1 - 9 =
A. 5 – 7 =
C. -7 – (-2) =
-2
-5
-9
-10
15
-8
8
TRÒ CHƠI Ô CHỮ- AI NHANH HƠN
Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên nhà bác học.
S. -2 - 7 =
E. -9 – (-1) =
T. 3 - = -5
M. 0 - = -15
I. -1 - 9 =
A. 5 – 7 =
C. -7 – (-2) =
-2
-5
-9
-10
15
-8
8
-5
-8
15
-10
-2
8
-9
C
A
S
I
M
E
T
Acsimet sinh năm 287 và mất năm 212 trước Công nguyên.
Ông sống ở thành phố Syracuse, trên đảo Sicile, con một
nhà thiên văn và toán học nổi tiếng Phidias. Người cha đích
thân dạy dỗ và hướng ông đi vào con đường khoa học tự nhiên.
Acsimet có nhiều đóng góp to lớn trong lĩnh vực Vật lý,
Toán học và Thiên văn học. Tương truyền rằng ông đã tìm ra
định luật về sức đẩy của nước khi đang tắm.
Acsimet – nhà bác học vĩ đại của Hy Lạp
Công Nguyên là kỉ nguyên bắt đầu bằng năm
theo truyền thống được cho là năm sinh của
Chúa Giêsu.
Các năm trước đó được gọi là:
trước Công Nguyên (tr.CN) , cũng còn ghi bằng
số có dấu (-) đứng trước, thí dụ:
năm -1693 = năm 1693 tr.CN.
Những năm sau đó là năm của Công nguyên
chỉ ghi bằng số thứ tự không mang dấu.
LUYỆN TẬP
Bài 52 (sgk- 82).
Tính tuổi thọ nhà bác học Ác-si-mét, biết
rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212.
LUYỆN TẬP
Bài 54(sgk-82). Tìm số nguyên x, biết:
2 + x = 3;
x + 6 = 0;
x + 7 = 1.
Trong phép cộng muốn tìm một số hạng
chưa biết ta làm như thế nào?
LUYỆN TẬP
Bài 87(sbt- 65)
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên
x ≠ 0 nếu biết:
a) x + |x| = 0;
b) x - |x| = 0.
Tổng hai số bằng 0 khi nào?
Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
Giải
x + |x| = 0 → |x| = - x
→ x < 0
b) x - |x| = 0 → |x| = x
→ x > 0
LUYỆN TẬP
Bài 55(sgk-83). Đố vui: Ba bạn Hồng ,
Hoa, Lan tranh luận với nhau:
Hồng nói rằng có thể tìm được hai số
nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ;
Hoa khẳng định rằng không thể tìm được;
Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số
nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số trừ
và số bị trừ.
Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Cho ví
dụ.
LUYỆN TẬP
Sử dụng máy tính bỏ túi
CASIO SX-300
CASIO fx -500ES
LUYỆN TẬP
Bài 56(sgk-83). Sử dụng máy tính bỏ túi
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
169 – 733;
53 – (- 478);
-135 – (- 1936).
LUYỆN TẬP
Bài 56(sgk-83). Sử dụng máy tính bỏ túi
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
169 – 733 = -564;
53 – (- 478) = 531;
-135 – (- 1936) = 1801.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên.
- Bài tập về nhà:84, 85, 86(c,d) –sbt/64,65.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)