Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Vũ Tran Minh Thy |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN AN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
GV: Lê Thị Thúy Môn toán: lớp 6. Tuần 27- Tiết 82
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
2điểm
Thông hiểu
3 điểm
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp 4điểm
Cấp độ cao 1điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z và tính chất của các phép toán.
- Biết cộng, trừ các số nguyên.
- Biết nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân các số nguyên.
-Vận dụng được các tính chất của phép cộng, phép nhân khi làm tính.
- Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế khi làm tính, bỏ dấu giá trị tuyệt đối để tìm số nguyên x. Tính giá trị của biểu thức với giá trị x đã cho.
-Tính được tổng, hiệu, tích của một dãy các số nguyên bằng cách tính hợp lí.
-Tìm các số nguyên x với điều kiện cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
4
2đ
20%
4
4đ
40%
1
1đ
10%
12
8,5đ
85 %
2/ Bội và ước của các số nguyên.
- Nhận biết được một số có là bội, là ước của một số nguyên hay không. Biết số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 nhưng không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào.
- Hiểu các khái niệm bội ước của một số nguyên. Tìm được tập hợp các bội, các ước của số nguyên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
3
1,5đ
15%
Tổng số câu
T số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
2
1đ
10%
4
2đ
20%
4
4đ
40%
1
1đ
10%
15
10đ
100%
ĐỀ BÀI:
I Trắc nghiệm( 3điểm)
1) 30 phút bằng bao nhiêu phần của một giờ ?
a. giờ b. giờ c. giờ d . giờ
2) Chỉ ra phân số tối giản trong các phân số sau :
a . b. c. d .
3) Kết quả của phép cộng : bằng :
a . b. c. d .
4) Các cặp phân số nào sau đây bằng nhau :
a. và b. và c. và d. và
5) Cách so sánh nào sau đây đúng ?
a. < b. > c. > d. >
6) Kết quả của phép cộng là :
a. b. c. d.
II/ Tự luận (7điểm)
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính
a) + b) c) d)
Bài 2 (2đ)
1/Rút gọn các phân số sau:
a) b)
2/Tìm số nguyên x biết :
a) b)
Bài 3 (2đ) Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) b)
Bài 4 (1đ) Tính tổng
+++ . . .+
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1 - 6
1) c 2) d 3) b 4) d 5) b 6) c
6 x 0,5 = 3đ
Bài 1
(2đ)
Đúng mỗi bước được 0,25 điểm
a)
b)
c) = + =
d)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(2đ)
1/ Đúng mỗi bước được 0,25 điểm
a)
b)
2/ a) Vì
Nên x. 2 = 4.7
x = 28 : 2
vậy x = 14
b) Vì
Nên
GV: Lê Thị Thúy Môn toán: lớp 6. Tuần 27- Tiết 82
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
2điểm
Thông hiểu
3 điểm
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp 4điểm
Cấp độ cao 1điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z và tính chất của các phép toán.
- Biết cộng, trừ các số nguyên.
- Biết nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân các số nguyên.
-Vận dụng được các tính chất của phép cộng, phép nhân khi làm tính.
- Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế khi làm tính, bỏ dấu giá trị tuyệt đối để tìm số nguyên x. Tính giá trị của biểu thức với giá trị x đã cho.
-Tính được tổng, hiệu, tích của một dãy các số nguyên bằng cách tính hợp lí.
-Tìm các số nguyên x với điều kiện cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
4
2đ
20%
4
4đ
40%
1
1đ
10%
12
8,5đ
85 %
2/ Bội và ước của các số nguyên.
- Nhận biết được một số có là bội, là ước của một số nguyên hay không. Biết số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 nhưng không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào.
- Hiểu các khái niệm bội ước của một số nguyên. Tìm được tập hợp các bội, các ước của số nguyên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
3
1,5đ
15%
Tổng số câu
T số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
2
1đ
10%
4
2đ
20%
4
4đ
40%
1
1đ
10%
15
10đ
100%
ĐỀ BÀI:
I Trắc nghiệm( 3điểm)
1) 30 phút bằng bao nhiêu phần của một giờ ?
a. giờ b. giờ c. giờ d . giờ
2) Chỉ ra phân số tối giản trong các phân số sau :
a . b. c. d .
3) Kết quả của phép cộng : bằng :
a . b. c. d .
4) Các cặp phân số nào sau đây bằng nhau :
a. và b. và c. và d. và
5) Cách so sánh nào sau đây đúng ?
a. < b. > c. > d. >
6) Kết quả của phép cộng là :
a. b. c. d.
II/ Tự luận (7điểm)
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính
a) + b) c) d)
Bài 2 (2đ)
1/Rút gọn các phân số sau:
a) b)
2/Tìm số nguyên x biết :
a) b)
Bài 3 (2đ) Quy đồng mẫu các phân số sau:
a) b)
Bài 4 (1đ) Tính tổng
+++ . . .+
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1 - 6
1) c 2) d 3) b 4) d 5) b 6) c
6 x 0,5 = 3đ
Bài 1
(2đ)
Đúng mỗi bước được 0,25 điểm
a)
b)
c) = + =
d)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(2đ)
1/ Đúng mỗi bước được 0,25 điểm
a)
b)
2/ a) Vì
Nên x. 2 = 4.7
x = 28 : 2
vậy x = 14
b) Vì
Nên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tran Minh Thy
Dung lượng: 190,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)