Cac bai kt toan 6 co ma tran và dap an
Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: cac bai kt toan 6 co ma tran và dap an thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 19/10/2013 KIỂM TRA I TIẾT
Ngày kiểm tra: 21/10/2013
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Tập hợp
-I.1: Nhận biết được số phần tử của 1 tập hợp,phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. Biết được tập hợp số tự nhiên
-I.2: Hiểu cách minh họa, biểu diễn hay viết một tập hợp.Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
-I.3: Biết viết một tập hợp cho trước, xác định tập con của một tập hợp
Chủ đề II: Các phép toán trong N
-II.1: Biết tập hợp các số tự nhiên và các tính chất của các phép toán
-II.2: Biết làm tính +,-,.,: trên tập hợp số tự nhiên một cách hợp lí, nhẩm nhanh.Biết giải bài toàn tìm x
-II.3: Vận dụng tìm thương trong phép chia 2 số tự nhiên
Chủ đề 3: Lũy thứa với số mũ tự nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính.
-III.1: Biết định nghĩa lũy thừa, công thức nhân chia lũy thừa cùng cơ số
-III.2: Biết dùng lũy thứa để viết gọn một tích các thừa số giống nhau
-III.3: Thực hiện các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng quy ước thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
-III.4: Vận dụng quy ước thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm ẩn
2.Kỹ năng:
2.1: Biết dùng các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp
2.2: Sử dụng đúng các kí hiệu (; ( ( ( , đếm đúng các phần tử của một tập hợp hữu hạn.
2.3:
3. Thái độ: Biết trình bày bài giải rõ ràng.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra tự luận:
III.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
I.1
I.2
I.3
Số câu
Số điểm
3
0,75
1
0,25
1
0,5
3
1,5
8
3,0
II.
II.1
II.2
II.3
Số câu
Số điểm
1
0,5
3
2,0
1
0,5
5
3,0
III.
III.1
III.2
III.3
III.4
Số câu
Số điểm
1
0,5
3
1,5
1
0,5
3
1. 5
8
4,0
Tổng Số câu
Số điểm
5
1.75
1
0,25
4
2,0
7
4,0
4
2,0
20
10
IV: ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đề kiểm tra:
ĐỀ I :
Bài 1: (2 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11.....A ; {15; 16}.....A ; 19.....A
Bài 2: (2 điểm). Tính nhanh:
a/ 25.27.2.4.5
b/ 463 + 318 + 137 + 22
Bài 3: (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a/ 4. 52 – 6 4: 23
b/ (39 . 42 – 37 . 42) : 42
c/ 24.[119 – ( 23 – 6)]
Bài 4: (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x + 55) – 155 = 0
b/ (x – 36) : 7 = 12
ĐỀ II
Bài 1: (2 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 27 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:22.....B ; {25; 23}.....A ;
Ngày kiểm tra: 21/10/2013
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Tập hợp
-I.1: Nhận biết được số phần tử của 1 tập hợp,phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. Biết được tập hợp số tự nhiên
-I.2: Hiểu cách minh họa, biểu diễn hay viết một tập hợp.Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
-I.3: Biết viết một tập hợp cho trước, xác định tập con của một tập hợp
Chủ đề II: Các phép toán trong N
-II.1: Biết tập hợp các số tự nhiên và các tính chất của các phép toán
-II.2: Biết làm tính +,-,.,: trên tập hợp số tự nhiên một cách hợp lí, nhẩm nhanh.Biết giải bài toàn tìm x
-II.3: Vận dụng tìm thương trong phép chia 2 số tự nhiên
Chủ đề 3: Lũy thứa với số mũ tự nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính.
-III.1: Biết định nghĩa lũy thừa, công thức nhân chia lũy thừa cùng cơ số
-III.2: Biết dùng lũy thứa để viết gọn một tích các thừa số giống nhau
-III.3: Thực hiện các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng quy ước thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
-III.4: Vận dụng quy ước thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm ẩn
2.Kỹ năng:
2.1: Biết dùng các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp
2.2: Sử dụng đúng các kí hiệu (; ( ( ( , đếm đúng các phần tử của một tập hợp hữu hạn.
2.3:
3. Thái độ: Biết trình bày bài giải rõ ràng.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra tự luận:
III.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
I.1
I.2
I.3
Số câu
Số điểm
3
0,75
1
0,25
1
0,5
3
1,5
8
3,0
II.
II.1
II.2
II.3
Số câu
Số điểm
1
0,5
3
2,0
1
0,5
5
3,0
III.
III.1
III.2
III.3
III.4
Số câu
Số điểm
1
0,5
3
1,5
1
0,5
3
1. 5
8
4,0
Tổng Số câu
Số điểm
5
1.75
1
0,25
4
2,0
7
4,0
4
2,0
20
10
IV: ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đề kiểm tra:
ĐỀ I :
Bài 1: (2 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11.....A ; {15; 16}.....A ; 19.....A
Bài 2: (2 điểm). Tính nhanh:
a/ 25.27.2.4.5
b/ 463 + 318 + 137 + 22
Bài 3: (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a/ 4. 52 – 6 4: 23
b/ (39 . 42 – 37 . 42) : 42
c/ 24.[119 – ( 23 – 6)]
Bài 4: (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x + 55) – 155 = 0
b/ (x – 36) : 7 = 12
ĐỀ II
Bài 1: (2 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 27 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:22.....B ; {25; 23}.....A ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)