Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Chu Thị Thảo |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THỊNH NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán lớp 3
Thời gian: 60 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………
Lớp: ………………….………………
Điểm
ĐỀ BÀI
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.( 1 điểm)
a, Số liền trước số 300 là: A. 200 B. 299 C. 301 D. 400
b,Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 123
Câu 2.( 1 điểm)
a. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
b, 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 3.( 1 điểm)
A Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giớ 7 phút D. 8 giờ 35 phút
Câu 4. (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông
Câu5.( 1 điểm)
Một chiếc thuyền chở được 8 người khách (không kể lái thuyền). Để cùng một lúc chở được 73 người khách thì cần ít nhất số thuyền là:
A. 8 thuyền B. 10 thuyền C. 9 thuyền 7 thuyền
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức( 2 điểm)
15 +7 x 8 =………….. 56 x (17 - 12)= ………………
=………….. =………………..
81: 9 + 10 =…………….. 46 : (6 : 3) =……………….
= ……………. =……………….
Câu 2:( 2 điểm).
Có 312 quyển sách được xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3: ( 1 điểm)
Trong một phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất có thể có là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.( 1 điểm)
a, ý B. 299 ( 0,5 điểm)
b ý B. 102 ( 0,5 điểm)
Câu 2.( 1 điểm)
a. ý B. 90 ( 0,5 điểm)
b,ý D.28 ( 0,5 điểm)
Câu 3.( 1 điểm)
a, ý A. 7 giờ 35 phút
Câu 4. (1 điểm)
C. 5 góc vuông
Câu5.( 1 điểm) B. 10 thuyền
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức 2 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
15 +7 x 8 = 15 + 56 56 x (17 - 12) = 56 x 5
= 71 = 280
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THỊNH NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Toán lớp 3
Thời gian: 60 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………
Lớp: ………………….………………
Điểm
ĐỀ BÀI
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.( 1 điểm)
a, Số liền trước số 300 là: A. 200 B. 299 C. 301 D. 400
b,Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 123
Câu 2.( 1 điểm)
a. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
b, 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 3.( 1 điểm)
A Đồng hồ chỉ:
A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giớ 7 phút D. 8 giờ 35 phút
Câu 4. (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông
Câu5.( 1 điểm)
Một chiếc thuyền chở được 8 người khách (không kể lái thuyền). Để cùng một lúc chở được 73 người khách thì cần ít nhất số thuyền là:
A. 8 thuyền B. 10 thuyền C. 9 thuyền 7 thuyền
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức( 2 điểm)
15 +7 x 8 =………….. 56 x (17 - 12)= ………………
=………….. =………………..
81: 9 + 10 =…………….. 46 : (6 : 3) =……………….
= ……………. =……………….
Câu 2:( 2 điểm).
Có 312 quyển sách được xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3: ( 1 điểm)
Trong một phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất có thể có là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.( 1 điểm)
a, ý B. 299 ( 0,5 điểm)
b ý B. 102 ( 0,5 điểm)
Câu 2.( 1 điểm)
a. ý B. 90 ( 0,5 điểm)
b,ý D.28 ( 0,5 điểm)
Câu 3.( 1 điểm)
a, ý A. 7 giờ 35 phút
Câu 4. (1 điểm)
C. 5 góc vuông
Câu5.( 1 điểm) B. 10 thuyền
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức 2 điểm (đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
15 +7 x 8 = 15 + 56 56 x (17 - 12) = 56 x 5
= 71 = 280
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Thảo
Dung lượng: 388,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)