Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 3B.
Đề số 2 - Năm học: 2013 - 2014
(Thời gian : 60 phút )
Họ và tên: ................................................................
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1: Tìm giá trị của số trong phép tính sau:
x 3 =
A. 32 B. 40 C. 50 D. 36
Bài 2 : Số nào không thích hợp trong các số sau?
A. 36 B. 49 C. 81 D. 57
Bài 3: Tích sau tận cùng bởi chữ số nào?
1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ( 128 x 3 – 100 x 3 – 28 x 3 )
A. chữ số 2 B. chữ số 5
C. chữ số 3 D. chữ số 0
Bài 4: Nhà trường mua về 40 cái bánh nướng đựng đều trong 10 hộp. Lớp 3A nhận được hai hộp bánh đó đem về chia đều cho mỗi bạn được cái bánh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
A. 32 bạn B. 35 bạn
C. 36 bạn D. 40 bạn Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 5: ở một tháng hai có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày 20 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Đáp số:
Bài 6: Một phép chia có số bị chia là 71 và số thương là 8. Số dư là số dư lớn nhất. Tìm số chia và số dư của phép chia.
Đáp số:
Bài 7 : Cho hình vẽ. Tính tổng 1cm
chu vi của tất cả các hình vuông có
trong hình vẽ. Biết cạnh của
mỗi ô vuông là 1cm.
Đáp số:
Phần II: Tự luận
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 8 : Trên một đoạn đường thẳng dài 64m, người ta định trồng cây ở hai bên đường, sao cho 2 cây liền nhau thì cách nhau 4 m và ở mỗi đầu đoạn đường đều có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 9: Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu tăng chiều rộng 8cm và giữ nguyên chiều dài thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa tăng 112 cm2.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HD CHấM thi HSG ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm : 4 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
C
B
D
A
Thứ sáu
Số chia: 8
Số dư: 7
24cm
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Tự luận : 6 điểm
Câu 8: 2 điểm
Trồng cây cả 2 đầu đường nên số cây nhiều số khoảng cách là 1. (0,5đ)
Số khoảng cách ở một bên đường là: 64 : 4 = 16 (khoảng cách) (0,5đ)
Số cây được trồng ở một bên đương là: 16 + 1 = 17 (cây) ( 0,5đ)
Số cây được trồng trên cả đoạn đường là: 17 x 2 = 34 (cây) (0,5đ)
Câu 9: 4 điểm
Theo đề bài ta có hình vẽ sau: 8cm
Nhìn vào hình vẽ ta thấy:
Phần diện tích tăng thêm chính
Đề số 2 - Năm học: 2013 - 2014
(Thời gian : 60 phút )
Họ và tên: ................................................................
Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1: Tìm giá trị của số trong phép tính sau:
x 3 =
A. 32 B. 40 C. 50 D. 36
Bài 2 : Số nào không thích hợp trong các số sau?
A. 36 B. 49 C. 81 D. 57
Bài 3: Tích sau tận cùng bởi chữ số nào?
1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ( 128 x 3 – 100 x 3 – 28 x 3 )
A. chữ số 2 B. chữ số 5
C. chữ số 3 D. chữ số 0
Bài 4: Nhà trường mua về 40 cái bánh nướng đựng đều trong 10 hộp. Lớp 3A nhận được hai hộp bánh đó đem về chia đều cho mỗi bạn được cái bánh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
A. 32 bạn B. 35 bạn
C. 36 bạn D. 40 bạn Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 5: ở một tháng hai có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày 20 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Đáp số:
Bài 6: Một phép chia có số bị chia là 71 và số thương là 8. Số dư là số dư lớn nhất. Tìm số chia và số dư của phép chia.
Đáp số:
Bài 7 : Cho hình vẽ. Tính tổng 1cm
chu vi của tất cả các hình vuông có
trong hình vẽ. Biết cạnh của
mỗi ô vuông là 1cm.
Đáp số:
Phần II: Tự luận
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 8 : Trên một đoạn đường thẳng dài 64m, người ta định trồng cây ở hai bên đường, sao cho 2 cây liền nhau thì cách nhau 4 m và ở mỗi đầu đoạn đường đều có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 9: Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu tăng chiều rộng 8cm và giữ nguyên chiều dài thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa tăng 112 cm2.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HD CHấM thi HSG ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm : 4 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
C
B
D
A
Thứ sáu
Số chia: 8
Số dư: 7
24cm
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Tự luận : 6 điểm
Câu 8: 2 điểm
Trồng cây cả 2 đầu đường nên số cây nhiều số khoảng cách là 1. (0,5đ)
Số khoảng cách ở một bên đường là: 64 : 4 = 16 (khoảng cách) (0,5đ)
Số cây được trồng ở một bên đương là: 16 + 1 = 17 (cây) ( 0,5đ)
Số cây được trồng trên cả đoạn đường là: 17 x 2 = 34 (cây) (0,5đ)
Câu 9: 4 điểm
Theo đề bài ta có hình vẽ sau: 8cm
Nhìn vào hình vẽ ta thấy:
Phần diện tích tăng thêm chính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)