Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Hoàng Tố Uyên | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Tìm x a) x - 452 = 77 + 48 b) x + 58 = 64 + 58 c) x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0
Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗilớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗilớp còn lại.
Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứnhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km … đến B cỳ cột mốc ghi số102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãngđường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?
Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửarộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?
Bài 6: An, Bình, Hoà được cụ giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở,Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗibạn có mấy nhãn vở?
Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó: a)15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5 b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 8: Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1…(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0rồi lại đến số 1, …) Hỏi: a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0? b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0?
Bài 9: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất vàgiữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Bài 10: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ítnhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?
Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tínhchiều dài hình chữ nhật đó.
Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Em đi từ nhà đến trường hết giờ. Hỏi ai 6 3đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không ? Nếucó, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó?
Bài 13: Tính giá trị của biểu thức : a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40 b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39
Bài 14: Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6 . Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn emmấy lớp, Biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp?
Bài 15: Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nữa mà tổng thu nhập khôngthay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng?
Bài 16: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiềudài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 17: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đitham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ôtô cùng loại để chở học sinh khối lớp 3 và khối lớp 4 đi tham quan.
Bài 18: Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi 3 4tấm vải dài bao nhiêu m?
Bài 19: Tính giá trị của biểu thức :
a) 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5 Có 100 số 5
b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)_ Có 50 số 4
Bài 20: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu haisố thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Tố Uyên
Dung lượng: 119,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)