Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thảo Nguyên | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 29 học sinh. B. 32 học sinh. C. 30 học sinh. D. 28 học sinh.
Câu 27. Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9
A. 12 841 B. 8709 C. 22 741 D. 12 741
Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:
A. 0 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là:
A. 8 461 B. 9 361 C. 8 961 D. 7 461
Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 31. Một hình vuông có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 86 cm B. 48 cm C. 28 cm D. 96 cm
Câu 32. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 21 học sinh
Câu 33. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876
Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:
A. 37 B. 27 C. 53 D. 63
Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị
A. 606 B. 111 C. 886 D. 689
Câu 40. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
A. 186 quyển B. 172 quyển C. 62 quyển D. 126 quyển
Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là
A. 212 B. 312 C. 302 D. 480
Câu 43. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 45. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456
Câu 47. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài là:
A. 21 dam B. 20 dam C. 15 dam D. 41 dam.
Câu 52. 3km 6dam = … m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3600 B. 3060 C. 306 D. 36
Câu 53. 
Số cần điền vào vị trí của dấu ? là:
A. 552 B. 412 C. 138 D. 579
Câu 56. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:
A. 45687, 45768,45876, 45678 B. 45678, 45687, 45768,45876
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thảo Nguyên
Dung lượng: 124,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)