Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thảo Nguyên |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TUẦN 31
Câu 1. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456
Câu 2. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:
A. 45687, 45768,45876, 45678 B. 45678, 45687, 45768,45876
C. 45876, 45678, 45687, 45768 D. 45768,45876, 45678, 45687
Câu 3. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 1000 + 80 + 7
C. 20 000 + 100 + 8 + 7 D. 2000 + 100 + 80 + 7
Câu 4. Số 10 005 đọc là:
A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn và năm đơn vị
C. Mười nghìn không trăm linh năm D. Mười nghìn linh năm
Câu 5. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là
A. 21001 B. 21110 C. 21101 D. 21011
Câu 6. Số gồm 12 nghìn, 3 trăm, mười hai đơn vị viết là:
A. 12312 B. 12012 C. 13212 D. 121212
Câu 7. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99999 B. 54321 C. 98765 D. 90000
Câu 8. Tổng của số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 21 010 B. 22 240 C. 53 010 D. 19 900
Câu 9*. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau
A. 3 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số
Câu 10. Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục viết là:
A. 50550 B. 55550 C. 50505 D. 50050
Câu 11. Số chẵn liền trước của số 99 000 là:
A. 99 898 B. 98 999 C. 98 998 D. 98 898
Câu 12. Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 12345 B. 11111 C. 10001 D. 10235
Câu 13. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:
A. 78352 B. 78523 C. 85723 D. 85732
Câu 14. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 15. Số 2 434 đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn. B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn.
C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn. D. Bốn trăm ba mươi bốn.
Câu 16. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876
Câu 17. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 18. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 19. Số liền trước của số 56 970 là số:
A. .56 969 B. 56 971 C. 7 970 D. 56 980
Câu 20*. Số gồm: 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là:
A. 4768 B. 6748 C. 7648 D. 4758
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
10257 + 2684 51472 – 25018 10258 x 4 50231 x 6 7204 : 8 35076 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm n
n x 6 = 12078 45054 : n = 9 87524 – n = 1096 n : 4 = 10084 – 999
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Tóm tắt rồi giải
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 48m, chiều rộng bằng 1/6 chiều dài
Câu 1. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456
Câu 2. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:
A. 45687, 45768,45876, 45678 B. 45678, 45687, 45768,45876
C. 45876, 45678, 45687, 45768 D. 45768,45876, 45678, 45687
Câu 3. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 1000 + 80 + 7
C. 20 000 + 100 + 8 + 7 D. 2000 + 100 + 80 + 7
Câu 4. Số 10 005 đọc là:
A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn và năm đơn vị
C. Mười nghìn không trăm linh năm D. Mười nghìn linh năm
Câu 5. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là
A. 21001 B. 21110 C. 21101 D. 21011
Câu 6. Số gồm 12 nghìn, 3 trăm, mười hai đơn vị viết là:
A. 12312 B. 12012 C. 13212 D. 121212
Câu 7. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99999 B. 54321 C. 98765 D. 90000
Câu 8. Tổng của số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 21 010 B. 22 240 C. 53 010 D. 19 900
Câu 9*. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau
A. 3 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số
Câu 10. Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục viết là:
A. 50550 B. 55550 C. 50505 D. 50050
Câu 11. Số chẵn liền trước của số 99 000 là:
A. 99 898 B. 98 999 C. 98 998 D. 98 898
Câu 12. Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 12345 B. 11111 C. 10001 D. 10235
Câu 13. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:
A. 78352 B. 78523 C. 85723 D. 85732
Câu 14. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 15. Số 2 434 đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn. B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn.
C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn. D. Bốn trăm ba mươi bốn.
Câu 16. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876
Câu 17. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 18. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888
Câu 19. Số liền trước của số 56 970 là số:
A. .56 969 B. 56 971 C. 7 970 D. 56 980
Câu 20*. Số gồm: 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là:
A. 4768 B. 6748 C. 7648 D. 4758
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
10257 + 2684 51472 – 25018 10258 x 4 50231 x 6 7204 : 8 35076 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm n
n x 6 = 12078 45054 : n = 9 87524 – n = 1096 n : 4 = 10084 – 999
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Tóm tắt rồi giải
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 48m, chiều rộng bằng 1/6 chiều dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thảo Nguyên
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)