Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Triết |
Ngày 10/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn Toán - Lớp 3
Tiết 106
Luyện tập
Người thiết kế: Nguyễn Văn Toản
Phó hiệu trưởng
Trường tiểu học A Xuân Hồng - Xuân Trường - Nam Định
1
Đây là tờ lịch tháng 1 , tháng 2 , tháng 3 năm 2004 :
Tháng 1
Thứ hai
5
12
19
26
Thứ ba
6
13
20
27
Thứ tư
7
14
21
28
Thứ năm
8
15
22
29
Thứ sáu
9
16
23
30
Thứ bảy
10
17
24
31
Chủ nhật
4
11
18
25
3
2
1
Tháng 2
Thứ hai
2
9
16
23
Thứ ba
3
10
17
24
Thứ tư
4
11
18
25
Thứ năm
5
12
19
26
Thứ sáu
6
13
20
27
Thứ bảy
7
14
21
28
Chủ nhật
1
8
15
22
Tháng 3
Thứ hai
8
Thứ ba
9
Thứ tư
Thứ năm
15
22
29
Thứ sáu
16
23
30
Thứ bảy
10
17
24
31
Chủ nhật
4
11
18
25
3
2
1
29
7
6
5
14
12
13
21
19
20
28
26
27
Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ?
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ Ba
Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
Ngày 8 tháng 3 là thứ Hai.
c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ?
Ngày đầu tiên của tháng ba là thứ mấy ?
Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ Hai
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy ?
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ Bảy
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào ?
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5.
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào ?
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28.
Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy? Đó là những ngày nào ?
Tháng 2 có 4 ngày thứ bảy. Đó là những ngày: 7; 14; 21; 28 ?
c) Tháng 2 năm 2004 có 29 ngày.
2
lịch 2005
Tháng 1
Thứ hai
5
Thứ ba
6
Thứ tư
7
Thứ năm
8
Thứ sáu
9
Thứ bảy
10
Chủ nhật
4
11
3
2
1
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
9
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
26
25
27
28
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Tháng 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Tháng 3
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
25
26
27
28
29
19
20
21
Tháng 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng 5
1
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
27
28
29
30
Tháng 6
2
1
3
4
5
6
7
8
2
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
25
26
27
28
29
30
31
1
3
4
5
2
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng 7
Tháng 8
6
Tháng 9
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
26
27
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
17
18
19
20
21
22
23
25
26
24
28
29
30
31
28
29
30
31
27
Tháng 10
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
26
27
24
28
29
30
9
Tháng 11
Tháng 12
22
23
24
30
14
15
11
12
25
26
9
10
23
24
7
21
15
16
17
18
13
14
15
16
Xem lịch năm 2005 rồi cho biết:
a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy ?
a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ Tư.
Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy ?
1
Thứ tư
Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ Sáu.
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy ?
2
Thứ sáu
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là Chủ Nhật.
20
Chủ nhật
Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy ?
31
Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ Bảy.
Thứ bảy
Sinh nhật của em là ngày nào? Tháng nào? Hôm đó là thứ mấy?
b) Thứ Hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào ? Thứ Hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào ?
3
26
b) Thứ Hai đầu tiên của năm 2005 là ngày 3 tháng 1.
Thứ Hai cuối cùng của năm 2005 là ngày 26 tháng 12.
Các ngày Chủ nhật trong tháng 10 là ngày nào ?
Các ngày Chủ nhật trong tháng 10 là các ngày: 2 ; 9 ; 16 ; 23 ; 30.
3
Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày ?
b) Những tháng nào có 31 ngày ?
Bài làm
a) Những tháng có 30 ngày là:
Tháng 4 ;
Tháng 6 ;
Tháng 9 ;
Tháng 11.
b) Những tháng có 31 ngày là:
Tháng 1 ;
Tháng 3 ;
Tháng 5 ;
Tháng 7 ;
Tháng 8 ;
Tháng 10 ;
Tháng 12.
4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là ngày Chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
Cùng kiểm tra
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
30
tháng 8
31
tháng 8
1
tháng 9
Thứ tư
2
tháng 9
I. Mục tiêu: Giúp học sinh;
- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố về kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm).
II. Cách thiết kế:
Bài gồm 6 Slide
Slide 1: Tên bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Bài tập 1.
Slide 3: Bài tập 2.
Slide 4: Bài tập 3.
Slide 5: Bài tập 4.
Slide 6: Mục tiêu và cách thiết kế.
Tiết 106
Luyện tập
Người thiết kế: Nguyễn Văn Toản
Phó hiệu trưởng
Trường tiểu học A Xuân Hồng - Xuân Trường - Nam Định
1
Đây là tờ lịch tháng 1 , tháng 2 , tháng 3 năm 2004 :
Tháng 1
Thứ hai
5
12
19
26
Thứ ba
6
13
20
27
Thứ tư
7
14
21
28
Thứ năm
8
15
22
29
Thứ sáu
9
16
23
30
Thứ bảy
10
17
24
31
Chủ nhật
4
11
18
25
3
2
1
Tháng 2
Thứ hai
2
9
16
23
Thứ ba
3
10
17
24
Thứ tư
4
11
18
25
Thứ năm
5
12
19
26
Thứ sáu
6
13
20
27
Thứ bảy
7
14
21
28
Chủ nhật
1
8
15
22
Tháng 3
Thứ hai
8
Thứ ba
9
Thứ tư
Thứ năm
15
22
29
Thứ sáu
16
23
30
Thứ bảy
10
17
24
31
Chủ nhật
4
11
18
25
3
2
1
29
7
6
5
14
12
13
21
19
20
28
26
27
Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ?
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ Ba
Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
Ngày 8 tháng 3 là thứ Hai.
c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ?
Ngày đầu tiên của tháng ba là thứ mấy ?
Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ Hai
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy ?
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ Bảy
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào ?
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5.
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào ?
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28.
Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy? Đó là những ngày nào ?
Tháng 2 có 4 ngày thứ bảy. Đó là những ngày: 7; 14; 21; 28 ?
c) Tháng 2 năm 2004 có 29 ngày.
2
lịch 2005
Tháng 1
Thứ hai
5
Thứ ba
6
Thứ tư
7
Thứ năm
8
Thứ sáu
9
Thứ bảy
10
Chủ nhật
4
11
3
2
1
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
9
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
26
25
27
28
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Tháng 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Tháng 3
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
25
26
27
28
29
19
20
21
Tháng 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng 5
1
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
27
28
29
30
Tháng 6
2
1
3
4
5
6
7
8
2
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
25
26
27
28
29
30
31
1
3
4
5
2
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng 7
Tháng 8
6
Tháng 9
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
26
27
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
17
18
19
20
21
22
23
25
26
24
28
29
30
31
28
29
30
31
27
Tháng 10
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
26
27
24
28
29
30
9
Tháng 11
Tháng 12
22
23
24
30
14
15
11
12
25
26
9
10
23
24
7
21
15
16
17
18
13
14
15
16
Xem lịch năm 2005 rồi cho biết:
a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy ?
a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ Tư.
Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy ?
1
Thứ tư
Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ Sáu.
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy ?
2
Thứ sáu
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là Chủ Nhật.
20
Chủ nhật
Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy ?
31
Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ Bảy.
Thứ bảy
Sinh nhật của em là ngày nào? Tháng nào? Hôm đó là thứ mấy?
b) Thứ Hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào ? Thứ Hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào ?
3
26
b) Thứ Hai đầu tiên của năm 2005 là ngày 3 tháng 1.
Thứ Hai cuối cùng của năm 2005 là ngày 26 tháng 12.
Các ngày Chủ nhật trong tháng 10 là ngày nào ?
Các ngày Chủ nhật trong tháng 10 là các ngày: 2 ; 9 ; 16 ; 23 ; 30.
3
Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày ?
b) Những tháng nào có 31 ngày ?
Bài làm
a) Những tháng có 30 ngày là:
Tháng 4 ;
Tháng 6 ;
Tháng 9 ;
Tháng 11.
b) Những tháng có 31 ngày là:
Tháng 1 ;
Tháng 3 ;
Tháng 5 ;
Tháng 7 ;
Tháng 8 ;
Tháng 10 ;
Tháng 12.
4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là ngày Chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
Cùng kiểm tra
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
30
tháng 8
31
tháng 8
1
tháng 9
Thứ tư
2
tháng 9
I. Mục tiêu: Giúp học sinh;
- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố về kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm).
II. Cách thiết kế:
Bài gồm 6 Slide
Slide 1: Tên bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Bài tập 1.
Slide 3: Bài tập 2.
Slide 4: Bài tập 3.
Slide 5: Bài tập 4.
Slide 6: Mục tiêu và cách thiết kế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Triết
Dung lượng: 979,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)