Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 10/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bản thiết kế
tiết 132 : Luyện tập
(toán 3)
Người thực hiện : Lê Thị Vũ Thường
K15 - gdth
Mục tiêu
Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số.
Củng cố về thứ tự của các số có năm chữ số.
Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)
Mô đun 1 : Bài tập 1
Giáo viên
Tổ chức hướng dẫn
học sinh luyện tập
- GV nêu yêu cầu.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Máy tính
Trợ giúp hiển
thị lời đọc, hình
ảnh, bài tập
Hiện thị
Học sinh
Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV
- HS làm bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 2 : Bài tập 2
Giáo viên
- GV nêu yêu cầu.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Máy tính
Hiện thị
Học sinh
HS làm bài tập
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 3 : Bài tập 3
Giáo viên
- GV nêu yêu cầu.
Bài 3: Số ?
Máy tính
Hiện thị
Học sinh
HS làm bài tập
Bài 3: Số ?
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 4 : Bài tập 4
Giáo viên
- GV nêu yêu cầu.
Bài 4: Viết tiếp số
thích hợp vào dưới
mỗi vạch.
Máy tính
Hiện thị
Học sinh
HS làm bài tập
Bài 4: Viết tiếp số thích
hợp vào dưới mỗi vạch.
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 1: Bài tập 1
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5
7
Viết số
Viết số
6
4
5
7
Viết số
đọc số
đọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Chữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn.
Chữ số 5 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
3
6
4
5
7
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
4
5
3
5
Bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
45 913
63 721
47 535
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
Chữ số 4 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 4 đứng ở hàng chục nghìn
Mô đun 2 : Bài tập 2
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
Hai mươi bảy nghìn
63
31
912
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
Tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số !
Ba mươi mốt nghìn chín trăm mười hai
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết theo thứ tự từ tráI sang phải , bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
Mô đun 3 : Bài tập 3
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
36 522
Vì số đứng sau hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Hãy làm tiếp
bài tập
GiảI thích vì sao em điền số 36 522
Số
?
Bài 3
b)
c)
Nhận xét mỗi dãy số vừa điền được
Mỗi dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Mô đun 4 : Bài tập 4
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
Viết số nào vào đây ?
12 000
Giải thích vì sao em điền
12 000
Hãy làm bài tập
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Nhận xét
dãy số vừa điền được
tiết 132 : Luyện tập
(toán 3)
Người thực hiện : Lê Thị Vũ Thường
K15 - gdth
Mục tiêu
Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số.
Củng cố về thứ tự của các số có năm chữ số.
Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)
Mô đun 1 : Bài tập 1
Giáo viên
Tổ chức hướng dẫn
học sinh luyện tập
- GV nêu yêu cầu.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Máy tính
Trợ giúp hiển
thị lời đọc, hình
ảnh, bài tập
Hiện thị
Học sinh
Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV
- HS làm bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 2 : Bài tập 2
Giáo viên
- GV nêu yêu cầu.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Máy tính
Hiện thị
Học sinh
HS làm bài tập
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 3 : Bài tập 3
Giáo viên
- GV nêu yêu cầu.
Bài 3: Số ?
Máy tính
Hiện thị
Học sinh
HS làm bài tập
Bài 3: Số ?
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 4 : Bài tập 4
Giáo viên
- GV nêu yêu cầu.
Bài 4: Viết tiếp số
thích hợp vào dưới
mỗi vạch.
Máy tính
Hiện thị
Học sinh
HS làm bài tập
Bài 4: Viết tiếp số thích
hợp vào dưới mỗi vạch.
- HS điền đúng hiển thị:
"Đúng rồi, hoan hô !"
- HS điền sai hiển thị:
"Sai rồi, làm lại cho đúng"
Mô đun 1: Bài tập 1
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5
7
Viết số
Viết số
6
4
5
7
Viết số
đọc số
đọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Chữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn.
Chữ số 5 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
3
6
4
5
7
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
4
5
3
5
Bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
45 913
63 721
47 535
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
Chữ số 4 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 4 đứng ở hàng chục nghìn
Mô đun 2 : Bài tập 2
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
Hai mươi bảy nghìn
63
31
912
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
Tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số !
Ba mươi mốt nghìn chín trăm mười hai
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết theo thứ tự từ tráI sang phải , bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
Mô đun 3 : Bài tập 3
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
36 522
Vì số đứng sau hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Hãy làm tiếp
bài tập
GiảI thích vì sao em điền số 36 522
Số
?
Bài 3
b)
c)
Nhận xét mỗi dãy số vừa điền được
Mỗi dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Mô đun 4 : Bài tập 4
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
Viết số nào vào đây ?
12 000
Giải thích vì sao em điền
12 000
Hãy làm bài tập
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Nhận xét
dãy số vừa điền được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 380,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)