Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nga |
Ngày 10/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
***Trường Tiểu Học Tân Mai***
Giáo sinh :
Nguyễn Thị Thanh Nga
Lớp : 3/6
Môn : Toán
Bài : Luyện tập (tiết 132)
Mời bạn chọn một câu.
TOÁN
LUYỆN TẬP
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
6
3
4
1
3
4
7
5
9
5
6
4
3
5
3
2
7
7
5
1
6
3
4
5
7
sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
4
5
9
1
3
bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
4
7
5
3
5
bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
Bài 1 : Viết (theo mẫu)
Cách viết số
Cách đọc số
Các bạn hãy
làm những
bài còn lại vào
phiếu bài tập
nhé!
Đố bạn nêu được cách viết số
Viết theo thứ tự từ trái sang phải
Từ hàng lớn nhất tới hàng bé nhất
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97145
89371
chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
27155
63211
sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
Viết số
Đọc số
31942
Mẫu
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Mình tin các bạn sẽ làm đúng!
Vỗ tay tuyên dương đội chiến thắng đi nào!
Mời các bạn chơi trò Tập dọc toán
Mời bạn đọc:
89 429
36 488
58 099
25 968
39 178
Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé!
Sáu mươi tám nghìn bốn trăm.
Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu.
Ba mươi nghìn một trăm mười một.
68 400
27 006
30 111
Bài 3: Số ?
a)
?
?
?
?
………;
………;
………;
36 521;
36 520;
36 525;
………;
36 522;
36 523;
36 524;
36 526;
b)
?
?
?
?
………;
………;
………;
48 184;
48 183;
48 187;
………;
48 185;
48 186;
48 188;
48 189;
c)
?
?
?
?
………;
………;
………;
81 318;
81 317;
81 322;
………;
81 319;
81 320;
81 321;
81 323;
Dãy số được viết theo quy luật nào?
Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị
Các bạn hãy làm bài 3 vào vở
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
10 000
11 000
12 000
13 000
14 000
15 000
16 000
17 000
18 000
19 000
?
?
?
?
?
?
?
Những số gì đây
Các bạn hãy hoàn thành tia số giúp mình nhé!
Dãy số được viết theo quy luật nào?
Số liền sau lớn hơn số liền trước 1000 đơn vị.
Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?
Các số này đều có hàng trăm, hàng đơn vị, hàng chục là 0
Số tròn nghìn
Trò chơi truyền số
86 192
31 886
53 184
Các bạn làm
rất giỏi!
Câu 1: Em hãy đọc các số :
19 286
30 884
12 592
Mười chín nghìn hai trăm tám mươi sáu
Ba mươi nghìn tám trăm tám mươi bốn
Mười hai nghìn năm trăm chín mươi hai
Câu 2: Em hãy viết các số:
Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi hai.
Tám mươi sáu nghìn ba trăm mười tám.
20 062
86 318
Câu 3: Số ?
26 306; 26 307; ...; ...; 26 310.
26 306; 26 307; 26 308; 26 309; 26 310
Câu 4: Số?
31 000
32 000
31 000
32 000
33 000
34 000
Viết các số sau:
a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm.
b) Bốn mươi lăm nghìn không trăm mười một.
23 600
45 011
Giáo sinh :
Nguyễn Thị Thanh Nga
Lớp : 3/6
Môn : Toán
Bài : Luyện tập (tiết 132)
Mời bạn chọn một câu.
TOÁN
LUYỆN TẬP
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết
số
Đọc số
6
3
4
1
3
4
7
5
9
5
6
4
3
5
3
2
7
7
5
1
6
3
4
5
7
sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
4
5
9
1
3
bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
4
7
5
3
5
bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm
Bài 1 : Viết (theo mẫu)
Cách viết số
Cách đọc số
Các bạn hãy
làm những
bài còn lại vào
phiếu bài tập
nhé!
Đố bạn nêu được cách viết số
Viết theo thứ tự từ trái sang phải
Từ hàng lớn nhất tới hàng bé nhất
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97145
89371
chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
27155
63211
sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
Viết số
Đọc số
31942
Mẫu
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Mình tin các bạn sẽ làm đúng!
Vỗ tay tuyên dương đội chiến thắng đi nào!
Mời các bạn chơi trò Tập dọc toán
Mời bạn đọc:
89 429
36 488
58 099
25 968
39 178
Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé!
Sáu mươi tám nghìn bốn trăm.
Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu.
Ba mươi nghìn một trăm mười một.
68 400
27 006
30 111
Bài 3: Số ?
a)
?
?
?
?
………;
………;
………;
36 521;
36 520;
36 525;
………;
36 522;
36 523;
36 524;
36 526;
b)
?
?
?
?
………;
………;
………;
48 184;
48 183;
48 187;
………;
48 185;
48 186;
48 188;
48 189;
c)
?
?
?
?
………;
………;
………;
81 318;
81 317;
81 322;
………;
81 319;
81 320;
81 321;
81 323;
Dãy số được viết theo quy luật nào?
Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị
Các bạn hãy làm bài 3 vào vở
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
10 000
11 000
12 000
13 000
14 000
15 000
16 000
17 000
18 000
19 000
?
?
?
?
?
?
?
Những số gì đây
Các bạn hãy hoàn thành tia số giúp mình nhé!
Dãy số được viết theo quy luật nào?
Số liền sau lớn hơn số liền trước 1000 đơn vị.
Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?
Các số này đều có hàng trăm, hàng đơn vị, hàng chục là 0
Số tròn nghìn
Trò chơi truyền số
86 192
31 886
53 184
Các bạn làm
rất giỏi!
Câu 1: Em hãy đọc các số :
19 286
30 884
12 592
Mười chín nghìn hai trăm tám mươi sáu
Ba mươi nghìn tám trăm tám mươi bốn
Mười hai nghìn năm trăm chín mươi hai
Câu 2: Em hãy viết các số:
Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi hai.
Tám mươi sáu nghìn ba trăm mười tám.
20 062
86 318
Câu 3: Số ?
26 306; 26 307; ...; ...; 26 310.
26 306; 26 307; 26 308; 26 309; 26 310
Câu 4: Số?
31 000
32 000
31 000
32 000
33 000
34 000
Viết các số sau:
a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm.
b) Bốn mươi lăm nghìn không trăm mười một.
23 600
45 011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nga
Dung lượng: 656,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pps
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)