Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hằng |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào các thầy cô giáo!
Chào các em học sinh thân yêu!
Toán 3
Luyện tập
(Sau BN 7)
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 1: Tính nhẩm
7
14
21
56
63
49
42
28
0
35
0
70
14
14
42
42
28
28
21
21
35
35
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 2: Tính
a) 7 x 5 + 15 =
7 x 9 + 17 =
b) 7 x 7 + 21 =
7 x 4 + 32 =
35 + 15
49 + 21
= 50
= 70
= 80
= 60
63 + 17
28 + 32
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 3: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
1 lọ: 7 bông hoa
5 lọ: . bông hoa?
Bài giải
Năm lọ hoa như thế có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số 35 (bông hoa)
Số bông hoa trong 5 lọ là:
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 3: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
Bài giải
Năm lọ hoa như thế có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số 35 (bông hoa)
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 3: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
Bài giải
Năm lọ hoa như thế có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số 35 (bông hoa)
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 4: Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm ?
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: . = 28 (ô vuông)
Nhận xét: =
.........
....
....
7 x 4
Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột . Số ô vuông trong hình chữ nhật là: . = 28 (ô vuông)
.........
4 x 7
7 x 4
4 x 7
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 14; 21; 28; . ; . .
b) 56; 49; 42; . ; . .
a) 14; 21; 28; 35; 42 .
b) 56; 49; 42; 49; 56.
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 4: Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm?
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông ..
Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột. Số ô vuông .
Nhận xét: . = .
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 14; 21; 28; . ; . .
b) 56; 49; 42; .; . .
Bài dạy kết thúc
Chào các em học sinh thân yêu!
Toán 3
Luyện tập
(Sau BN 7)
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 1: Tính nhẩm
7
14
21
56
63
49
42
28
0
35
0
70
14
14
42
42
28
28
21
21
35
35
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 2: Tính
a) 7 x 5 + 15 =
7 x 9 + 17 =
b) 7 x 7 + 21 =
7 x 4 + 32 =
35 + 15
49 + 21
= 50
= 70
= 80
= 60
63 + 17
28 + 32
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 3: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
1 lọ: 7 bông hoa
5 lọ: . bông hoa?
Bài giải
Năm lọ hoa như thế có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số 35 (bông hoa)
Số bông hoa trong 5 lọ là:
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 3: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
Bài giải
Năm lọ hoa như thế có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số 35 (bông hoa)
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 3: Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
Bài giải
Năm lọ hoa như thế có số bông hoa là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số 35 (bông hoa)
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 4: Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm ?
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: . = 28 (ô vuông)
Nhận xét: =
.........
....
....
7 x 4
Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột . Số ô vuông trong hình chữ nhật là: . = 28 (ô vuông)
.........
4 x 7
7 x 4
4 x 7
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 14; 21; 28; . ; . .
b) 56; 49; 42; . ; . .
a) 14; 21; 28; 35; 42 .
b) 56; 49; 42; 49; 56.
Luyện tập
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 4: Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm?
Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông ..
Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột. Số ô vuông .
Nhận xét: . = .
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 14; 21; 28; . ; . .
b) 56; 49; 42; .; . .
Bài dạy kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hằng
Dung lượng: 418,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)